STT | Mã Ngành | Mã Nghề | Tên Nghề | DKLD | Chi Tiết | VBQĐ | Chi Tiết |
1 | 39 | 39.001 | Vận động viên quyền anh, võ vật, cử tạ, lặn. | ĐKLĐ Loại VI | Cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng rất lớn, nguy hiểm và căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
2 | 39 | 39.002 | Vận động viên bóng đá, đua ô tô, mô tô, ca nô, máy bay, tàu lượn, nhảy dù, đua ngựa | ĐKLĐ Loại VI | Thường xuyên làm việc ngoài trời, cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng rất lớn, rất nguy hiểm và căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
3 | 39 | 39.003 | Huấn luyện viên bóng đá, quyền anh, võ vật, lặn đua ô tô, mô tô, máy bay, nhảy dù, đua ngựa. | ĐKLĐ Loại V | Cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng lớn, nguy hiểm và căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
4 | 39 | 39.004 | Vận động viên bóng rỗ, bóng ném, điền kinh, đua xe đạp, bơi lội, bơi nghệ thuật, bơi thuyền, bóng nước, nhảy cầu, lướt ván, thể dục dụng cụ. | ĐKLĐ Loại V | Cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng lớn, nguy hiểm và căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
5 | 39 | 39.005 | Vận động viên đá cầu, bóng bàn, bóng chuyền, cầu lông, quần vợt, cầu mây, bắn súng, bắn cung, nỏ, đấu kiếm, cờ vua, cờ tướng. | ĐKLĐ Loại IV | Cường độ làm việc cao, rất căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
6 | 39 | 39.006 | Huấn luyện bóng rổ, bóng ném, điền kinh, đua xe đạp, bóng nước, bơi, nhảy cầu, lưới ván, đá cầu, bóng chuyền, cầu mây, bắn súng. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên làm việc ngoài trời, cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng lớn, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
7 | 39 | 39.007 | Giáo viên dạy thể dục, thể thao tại các khoa trường chuyên thể dục, thể thao. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên làm việc ngoài trời, cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng lớn, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
8 | 39 | 39.008 | Vận động viên, huấn luyện viên leo núi thể thao. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc ngoài trời, nơi làm việc cheo leo, rất nguy hiểm, cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng lớn, căng thẳng thần kinh tâm lý. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
9 | 39 | 39.009 | Vận động viên, huấn luyện viên mô tô nước. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc ngoài trời, dưới nước, cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng rất lớn, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
10 | 39 | 39.010 | Vận động viên, huấn luyện viên dù lượn. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc ngoài trời, cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng rất lớn, công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
11 | 39 | 39.011 | Huấn luyện viên ca nô. | ĐKLĐ Loại V | Thường xuyên làm việc ngoài trời, cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng lớn, rất nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
12 | 39 | 39.012 | Huấn luyện viên đua thuyền. | ĐKLĐ Loại V | Thường xuyên làm việc ngoài trời, cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng lớn, rất nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
13 | 39 | 39.013 | Huấn luyện viên cử tạ. | ĐKLĐ Loại V | Cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng lớn, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
14 | 39 | 39.014 | Huấn luyện viên thể dục dụng cụ. | ĐKLĐ Loại V | Cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng lớn, rất nguy hiểm và căng thẳng thần kinh tâm lý. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
15 | 39 | 39.015 | Vận động viên, huấn luyện viên vũ đạo giải trí | ĐKLĐ Loại IV | Cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng lớn, căng thẳng thần kinh tâm lý. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
16 | 39 | 39.016 | Huấn luyện viên đấu kiếm. | ĐKLĐ Loại IV | Cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng lớn, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
17 | 39 | 39.017 | Vận động viên, huấn luyện viên Pa-tanh (patin). | ĐKLĐ Loại IV | Cường độ làm việc cao, tiêu hao năng lượng lớn, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |