STT | Mã Ngành | Mã Nghề | Tên Nghề | DKLD | Chi Tiết | VBQĐ | Chi Tiết |
1 | 40 | 40.001 | Trực tiếp khám, điều trị, xét nghiệm, phục vụ bệnh nhân phong, lao, tâm thần, liệt, chấn thương cột sống, sọ não tại các cơ sở điều trị, điều dưỡng, phục hồi chức năng. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, độc hại, thường xuyên tiếp xúc với phân, mủ, nước tiểu bẩn thỉu, hôi thối. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
2 | 40 | 40.002 | Đổ, nặn nhựa tổng hợp lỏng làm các chi tiết để sản xuất chân, tay giả bằng phương pháp thủ công. | ĐKLĐ Loại V | Tư thế làm việc gò bó, thường xuyên tiếp xúc với các dung môi hữu cơ và các hoá chất độc khác. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
3 | 40 | 40.003 | Làm việc trong các cơ sở điều trị, điều dưỡng, phục hồi chức năng, bệnh nhân phong, lao, tâm thần, liệt, chấn thương cột sống, sọ não. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên làm việc trong môi trường lây nhiễm cao, rất căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
4 | 40 | 40.004 | Sản xuất các dụng cụ chỉnh hình (chân, tay giả; giầy, nẹp, áo chỉnh hình...) | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, ồn rất cao. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |