STT | Mã Ngành | Mã Nghề | Tên Nghề | DKLD | Chi Tiết | VBQĐ | Chi Tiết |
1 | 41 | 41.001 | Vận hành máy sản xuất giấy tinh bột. | ĐKLĐ Loại IV | Nơi làm việc chật hẹp, nóng, thiếu dưỡng khí, độ ẩm vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép, tư thế làm việc gò bó. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
2 | 41 | 41.002 | Nấu kẹo thủ công. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tác động của nóng, CO, CO2. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
3 | 41 | 41.003 | Nấu kẹo bằng hơi. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, làm việc trong môi trường nóng, tư thế lao động gò bó. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
4 | 41 | 41.004 | Làm nguội kẹo và quật kẹo thủ công. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
5 | 41 | 41.005 | Nướng bánh quy và kem xốp thủ công. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng. | QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
6 | 41 | 41.006 | Sấy bột kẹo Jelly. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc thủ công nặng nhọc, đơn điệu; môi trường làm việc nóng, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |
7 | 41 | 41.007 | Sản xuất giấy tinh bột (xử lý, li tâm, hồ hoá). | ĐKLĐ Loại IV | Công việc thủ công nặng nhọc, môi trường làm việc ẩm ướt và nóng. | QĐ1152/2003/QĐ-BLĐTBXH | Chi tiết |