NGÀNH NGHỀ NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM:

STTMã NgànhMã NghềTên NghềDKLDChi TiếtVBQĐChi Tiết
142 42.001 Nấu ăn trong các nhà hàng, khách sạn, các bếp ăn tập thể có từ 100 suất ăn trở lên.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, nơi làm việc ẩm ướt, thường xuyên chịu tác động của nóng.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
242 42.002 Cứu nạn ở các bãi tắm biển.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên chịu tác động của sóng gió.QĐ190/1999/QĐ-BLĐTBXHChi tiết
342 42.003 Sơ chế thực phẩm phục vụ chế biến các món ăn từ 100 suất trở lên trong nhà hàng, khách sạn.ĐKLĐ Loại IVLao động thủ công nặng nhọc, đứng, cúi khom, di chuyển ngắn liên tục trong ca; tiếp xúc với nóng,ẩm ướt,khí CO2 từ chất đốtQĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXHChi tiết
442 42.004 Rửa bát đũa và đồ dùng ăn uống trong các nhà hành, khách sạn.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, khẩn trương, liên tục; đứng cúi suốt ca; chịu ảnh hưởng của nóng, ẩm ướt và hoá chất độc hại.QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXHChi tiết
542 42.005 Bảo quản, cấp phát, vận chuyển thực phẩm trong kho lạnh.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động nóng, lạnh (dưới 00C ) đột ngột; vận chuyển thực phẩm nhiều lần trong ca làm việcQĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXHChi tiết
642 42.006 Vệ sinh nhà bếp, cống rãnh khách sạn.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, không cố định; tiếp xúc bụi bẩn, ẩm ướt, khí CO2 và nấm mốc vi sinh.QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXHChi tiết
742 42.007 Giặt, là thủ công trong khánh sạn.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, thủ công; tiếp xúc trực tiếp với nóng, ẩm ướt và thuốc tẩy rửa: xút, axít...QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXHChi tiết
842 42.008 Lái xe ô tô du lịch từ 40 chỗ ngồi trở lên.ĐKLĐ Loại IVLưu động, nguy hiểm, căng thẳng thânh kinh, chịu tác động của ồn, rung, hơi xăng.QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXHChi tiết