STT | Mã Ngành | Mã Nghề | Tên Nghề | DKLD | Chi Tiết | VBQĐ | Chi Tiết |
1 | 46 | 46.005 | Vận hành thiết bị nấu nguyên liệu sản xuất rượu. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, làm việc trong môi trường nhiệt độ cao. | QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXH | Chi tiết |
2 | 46 | 46.001 | Tráng Parafin trong bể chứa rượu. | ĐKLĐ Loại V | Làm việc trong hầm kín, nóng, thiếu oxy, nồng độ hơi cồn cao, tư thế lao động rất gò bó, công việc thủ công. | QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXH | Chi tiết |
3 | 46 | 46.002 | Lên men bia trong hầm lạnh. | ĐKLĐ Loại V | Công việc thủ công, nặng nhọc, làm việc trong môi trường lạnh (2-50C), ẩm ướt, nồng độ CO2 cao. | QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXH | Chi tiết |
4 | 46 | 46.003 | Vận chuyển nguyên liệu nấu rượu, bia, nước giải khát. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc thủ công, nặng nhọc, làm việc trong môi trường bụi cao. | QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXH | Chi tiết |
5 | 46 | 46.004 | Xay nghiền nguyên liệu để sản xuất rượu, biua. | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động của tiếng ồn lớn, bụi nhiều, công việc bán thủ công. | QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXH | Chi tiết |
6 | 46 | 46.006 | Đường hoá lên men trong qui trình sản xuất rượu. | ĐKLĐ Loại IV | Môi trường lao động ẩm, tiếp xúc với Focmon CO2 nấm và các hoá chất khác. Tư thế lao động gò bó, công việc nặng nhọc. | QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXH | Chi tiết |
7 | 46 | 46.007 | Vận hành thiết bị chưng cất cồn. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, tiếp xúc thường xuyên với hơi cồn, aldehyt và các hoá chất độc hại khác. | QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXH | Chi tiết |
8 | 46 | 46.008 | Phân tích kiểm tra chất lượng còn trong qui trình sản xuất rượu, bia, nước giải khác. | ĐKLĐ Loại IV | Tiếp xúc thường xuyên với Etylic nồng độ cao và các hoá chất độc. | QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXH | Chi tiết |
9 | 46 | 46.009 | Chưng cất hương liệu sản xuất rượu mùi. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, tiếp xúc thường xuyên với cồn và các hương liệu. Tư thế lao động gò bó, công việc nặng nhọc. | QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXH | Chi tiết |
10 | 46 | 46.010 | Lên men hoa quả để sản xuất rượu vang. | ĐKLĐ Loại IV | Môi trường lao động ẩm ướt, tiếp xúc thường xuyên với các loại VI sinh vật, khí CO2. Tư thế lao động gò bó, công việc thủ công nặng nhọc. | QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXH | Chi tiết |
11 | 46 | 46.011 | Vận hành hệ thống máy nén khí lạnh bằng NH3. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, tiếng ồn lớn, tiếp xúc thường xuyên với NH3 ảnh hưởng thần kinh. | QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXH | Chi tiết |
12 | 46 | 46.012 | Vận hành thiết bị thu hồi khí CO2 và bảo quản bình chứa CO2. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, độc hại nguy hiểm tiếp xúc thường xuyên với CO2. | QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXH | Chi tiết |
13 | 46 | 46.013 | Vận hành thiết bị nấu, lọc bia, rượu, nước giải khát. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc bán thủ công nặng nhọc. Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, tiếng ồn lớn, bụi nhiều. | QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXH | Chi tiết |
14 | 46 | 46.014 | Làm việc trong dây chuyền rửa chai, lon rượu - bia - nước giải khác. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất, tiếng ồn, nhiệt độ cao. | QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXH | Chi tiết |
15 | 46 | 46.015 | Bốc xếp thủ công thùng két trong sản xuất rượu - bia - nước giải khát. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc bụi nhiều. | QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXH | Chi tiết |
16 | 46 | 46.016 | Sản xuất họp catton đựng chai, lon rượu - bia - nước giải khát. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc trong môi trường nóng, bụi, ồn, tư thế lao động gò bó. | QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXH | Chi tiết |