NGÀNH NGHỀ NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM:

STTMã NgànhMã NghềTên NghềDKLDChi TiếtVBQĐChi Tiết
147 47.001 Chế biến dịch sữa.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc; tư thế lao động gò bó; làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, ẩm ướt, tiếng ồn lớn, bụi nhiều.QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXHChi tiết
247 47.002 Vận hành hệ thống tháp sấy bột sữa bột dinh dưỡng, tháp cô đặc sửa tươi.ĐKLĐ Loại IVLàm việc trong môi trường nhiệt độ cao, tiếng ồn lớn, bụi nhiều, tập trung chú ý lớn.QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXHChi tiết
347 47.003 Vận hành thiết bị rót và đóng gói sản phẩm.ĐKLĐ Loại IVLàm việc trong phòng kín, kém thông thoáng, độ ẩm thấp, tiếng ồn lớn; nhịp điệu lao động khẩn trương, đơn điệu, tư thế lao động gò bó, độ tập trung quan sát cao.QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXHChi tiết
447 47.004 Sản xuất hộp thiếc đựng các sản phẩm từ sữa, trái cây...ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, đơn điệu, thường xuyên chịu tác động của tiếng ồn.QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXHChi tiết
547 47.005 Bảo quản các sản phẩm trong nhà lạnh.ĐKLĐ Loại IVNhiệt độ thay đổi đột ngột, thường xuyên phải làm việc trong môi trường -300C. Công việc thủ công, nặng nhọc, đơn điệu.QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXHChi tiết
647 47.006 Trộn nguyên liệu (bột mì) trong sản xuất mì ăn liền.ĐKLĐ Loại IVCông việc bán thủ công, nặng nhọc; chịu tác động của bụi, nhiệt độ cao, ồn và rung.QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXHChi tiết
747 47.007 Cán, hấp, bỏ mì vào khuôn trước khi chiên.ĐKLĐ Loại IVLàm việc trong môi trường nóng, ẩm; công việc bán thủ công, đơn điệu, nguy hiểm (khâu cán).QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXHChi tiết
847 47.008 Vận hành lò dầu, lò chiên (mì, đậu phộng).ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, nguy hiểm; thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, dầu trơn dễ gây tài nạn.QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXHChi tiết
947 47.009 Vận hành máy tráng, hấp các loại thực phẩm bằng gạo.ĐKLĐ Loại IVMôi trường lao động nóng, ẩm; công việc bán thủ công, đơn điệu; đi lại, đứng quan sát suốt ca làm việc.QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXHChi tiết
1047 47.010 Thu hồi sản phẩm sau sấy.ĐKLĐ Loại IVMôi trường lao động nóng; công việc bán thủ công nặng nhọc, tư thế lao động gò bó.QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXHChi tiết
1147 47.011 Nghiền phôi cháo.ĐKLĐ Loại IVCông việc bán thủ công, nặng nhọc; ảnh hưởng của tiếng ồn, bụi.QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXHChi tiết
1247 47.012 Chế biến nguyên liệu, pha trộn, đóng gói bột canh, bột gia vị.ĐKLĐ Loại IVCông việc bán thủ công, nặng nhọc; thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao và nhiều loại nguyên liệu gây kích thích niêm mạc, mắt mũi, da.QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXHChi tiết
1347 47.013 Snack mì (xay, sàng, tái chế mì vụn)ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công; tiếp xúc với nhiệt độ cao và bụi.QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXHChi tiết
1447 47.014 Chế biến tương ớtĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công; môi trường lao động nóng, ẩm ướt; tiếp xúc với ớt (khi xay, nấu, nghiền) gây kích thích da, niêm mạc.QĐ1580/2000/QĐ-LĐTBXHChi tiết