NGÀNH NGHỀ NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM:

STTMã NgànhMã NghềTên NghềDKLDChi TiếtVBQĐChi Tiết
149 49.001 Tình báo bất hợp pháp, Trinh sát nằm trong các tổ chức của địchĐKLĐ Loại VICông việc độc lập, đặc biệt nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lýQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
249 49.002 Trinh sát hình sự ở các đội trọng án (SBC), đội đặc nhiệmĐKLĐ Loại VICông việc nặng nhọc, lưu động, đặc biệt nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lýQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
349 49.003 Pháp y trực tiếp giám định khai quật, mổ tử thiĐKLĐ Loại VITiếp xúc xác chết lâu ngày, dễ nhiễm độc, nhiễm bệnh, căng thẳng thần kinh tâm lý QĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
449 49.004 Sỹ quan, hạ sỹ quan, chiến sỹ trực tiếp chữa cháyĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, khẩn trương, nguy hiểmQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
549 49.005 Sử dụng vũ khí, khí tài hoá học chuyên dùngĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, nguy hiểm, tiếp xúc hoá chất độc, nóng, thiếu dưỡng khíQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
649 49.006 Kíp xe thiết giáp cảnh sátĐKLĐ Loại VLàm việc trong xe chật hẹp, thiếu dưỡng khí, tư tế lao động gò bó, chịu tác động của rung, sóc, ồnQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
749 49.007 Giải phẫu vi thể, kiểm nghiệm chất độc pháp yĐKLĐ Loại VThường xuyên tiếp xúc với các phủ tạng nhiễm bệnh, hôi thối và các hoá chất độcQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
849 49.008 Nghiên cứu, sản xuất chất cay mắt, chất gây mê, gây ngạtĐKLĐ Loại VCông việc độc hại, tiếp xúc hoá chất độc, căng thẳng thần kinh tâm lýQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
949 49.009 Trinh sát kỹ thuật nghiệp vụ đặc biệtĐKLĐ Loại VCông việc chịu tác động của nóng, ồn, sóng điện từ trường, căng thẳng thần tâm lýQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
1049 49.010 Trinh sát thu thập tin tức bằng biện pháp đặc biệtĐKLĐ Loại VCông việc nguy hiểm, làm việc ban đêm, căng thẳng thần kinh tâm lýQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
1149 49.011 Kiểm tra tài liệu bằng máy X quangĐKLĐ Loại VLàm việc trong buồng kín, chịu ảnh hưởng tia X quang QĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
1249 49.012 Cảnh sát cơ động mạnhĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, lưu động, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lýQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
1349 49.013 Trinh sát chống phản động ở vùng dân tộc thiểu số; Tình báo hoạt động ở vùng cao, biên giới, hải đảoĐKLĐ Loại VCông việc lưu động, độc lập, phức tạp, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý QĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
1449 49.014 Trinh sát ngoại tuyếnĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời, công việc lưu động, nặng nhọc, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lýQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
1549 49.015 Trinh sát hình sựĐKLĐ Loại VCông việc lưu động, năng nhọc, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lýQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
1649 49.016 Huấn luyện viên vũ thuậtĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lýQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
1749 49.017 Huấn luyện viên dạy và sử dụng chó nghiệp vụĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, phức tạp, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lýQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
1849 49.018 Giám định vật nổ, vật liệu nổ, mẫu vật phóng xạĐKLĐ Loại VCông việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lýQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
1949 49.019 Phun thuốc chống mối mọt, côn trùng phá hoại hồ sơ, tài liệuĐKLĐ Loại VTiếp xúc hoá chất độc, nấm, mốc, bụi vi khuẩnQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
2049 49.020 Trực tiếp khám, điều trị cho can phạm, phạm nhân và trẻ vị thành niên phạm phápĐKLĐ Loại VCông việc nguy hiểm, phức tạp, có nguy cơ lây nhiễm bệnh, căng thẳng thần kinh tâm lýQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
2149 49.021 Quản giáo, cảnh sát bảo vệ ở các trại giam, trại tạm giamĐKLĐ Loại VCông việc độc hại, nguy hiểm, thường xuyên làm việc ngoài trời, tiếp xúc trực tiếp với phạm nhân, ở vùng sâu, vùng xa, căng thẳng thần kinh tâm lýQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
2249 49.022 Trực tiếp tuần tra kiểm soát trên biểnĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời, lưu động, tư thế lao động gò bó, chịu ảnh hưởng ồn, rung, sóc, căng thẳng thần kinh tâm lýQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
2349 49.023 Kiểm tra tài liệu bằng phương pháp hoá, lýĐKLĐ Loại IVTiếp xúc hoá chất độc (muối trì, dung môi hữu cơ, benzen, thuỷ ngân), chịu tác động của tia cực tím, X quang, căng thẳng thần kinh tâm lýQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
2449 49.024 Giám định hoá pháp lý; vi sinh vật caoĐKLĐ Loại IVGiám định Công việc độc hại, tiếp xúc hoá chất độc, vi sinh vật có hại, có nguy cơ lây nhiễmQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
2549 49.025 Khám nghiệm, giám định dấu vết súng, đạn, dấu vết cơ học hình sựĐKLĐ Loại IVCông việc độc hại, tiếp xúc với các vật bẩn hôi thối, căng thẳng thần kinh tâm lýQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
2649 49.026 Khai thác, truy tìm tài liệuĐKLĐ Loại IVChịu ảnh hưởng bụi mốc, hoá chất độc, căng thẳng thị giácQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
2749 49.027 Thu, dịch tinĐKLĐ Loại IVLàm việc trong phòng kín, ảnh hưởng ồn, căng thẳng thần kinh tâm lýQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
2849 49.028 Mã thámĐKLĐ Loại IVCông việc phức tạp, làm việc trong phòng kín, căng thẳng thần kinh tâm lýQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
2949 49.029 Trinh sát kỹ thuật an ninh thông tinĐKLĐ Loại IVLàm việc trong phòng kín, tiếp xúc màn hình, chịu tác động của sóng điện trường, ồn, căng thẳng thần kinh tâm lýQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
3049 49.030 Giám hộ ở các sân bayĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, chịu ảnh hưởng ồn, bụi, căng thẳng thần kinh tâm lýQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
3149 49.031 Trinh sát chống gián điệp, phản độngĐKLĐ Loại IVCông việc năng nhọc, phức tạp, lưu động, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lýQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
3249 49.032 Kiểm tra hành lý, giấy tờ xuất, nhập cảnh ở các sân bayĐKLĐ Loại IVCông việc khẩn trương, chịu tác động tia X quang, căng thẳng thị giác, thần kinh tâm lýQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
3349 49.033 Nuôi và chăm sóc chó nghiệp vụĐKLĐ Loại IVCông việc nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với phân bẩn, hôi thối, bụi, dễ lây nhiễm bệnhQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
3449 49.034 Trực tiếp tuần tra, kiểm soát giao thông đường bộ, đường sắt, đường sôngĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, lưu động, tư thế lao động gò bó, chịu ảnh hưởng ồn, rung, sóc, căng thẳng thần kinh tâm lýQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
3549 49.035 Trực tiếp làm công tác dẫn đoànĐKLĐ Loại IVCông việc ngoài trời, lưu động, ảnh hưởng của bụi,ồn, căng thẳng thần kinh thị giácQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
3649 49.036 Trực tiếp chỉ huy, điều khiển giao thông ở các bục giao thông và đầu mối giao thông quan trọngĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm ảnh hưởng bụi, ồn, căng thẳng thần kinh thị giácQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
3749 49.037 Trực tiếp khám nghiệm, điều tra các vụ tại nạn giao thông hoặc khắc phục hậu quả các vụ tai nạn giao thông nghiêm trọngĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, giải quyết công việc phức tạp, căng thẳng thần kinh tâm lýQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
3849 49.038 Cảnh sát trực tiếp giữ gìn trật tự ở nhà ga, bến xe, chợĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, chịu ảnh hưởng của bụi, ồn, căng thẳng thần kinh tâm lýQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
3949 49.039 Cảnh sát cơ độngĐKLĐ Loại IVThường xuyên làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc nguy hiểmQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
4049 49.040 Vũ trang canh gác, bảo vệ mục tiêuĐKLĐ Loại IVCông việc ngoài trời, gò bó, chồn mỏi, ảnh hưởng của mưa, gió, bụiQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
4149 49.041 Cảnh sát đội danh dự, đội nhạc lễĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, gò bóQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
4249 49.042 Quản giáo, cảnh sát bảo vệ các cơ sở giáo dục và trường giáo dưỡngĐKLĐ Loại IVCông việc phức tạp, độc hại, nguy hiểm, tiếp xúc trực tiếp với đối tượng, ở vùng sâu, vùng xa, căng thẳng thần kinh tâm lýQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
4349 49.043 Dạy văn hóa ở trường giáo dưỡngĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, phức tạp, căng thẳng thần kinh tâm lýQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
4449 49.044 Làm ảnh trong buồng tốiĐKLĐ Loại IVLàm việc trong buồng tối, thiếu ánh sáng, độ ẩm cao, tiếp xúc hoá chất độcQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
4549 49.045 Bảo quản, chỉnh lý khai thác hồ sơ; phục chế tài liệuĐKLĐ Loại IVChịu ảnh hưởng nấm mốc, bụi vi khuẩn, hoá chất độcQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
4649 49.046 Bảo quản, chỉnh lý, khai thác tàng thư căn cước can phạm và chứng minh nhân dânĐKLĐ Loại IVCông việc đòi hỏi nhẫn nại,chịu ảnh hưởng bụi, nấm, mốc vi sinh có hại, căng thẳng thị giác, căng thẳng thần kinh tâm lýQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
4749 49.047 Bảo quản, khai thác phim trong tàng thưĐKLĐ Loại IVLàm việc thường xuyên trong buồng tối, chịu ảnh hưởng của hoá chất trong công nghệ làm phim ảnh, nấm mốc, vi khuẩn, thuốc chống mối mọt, côn trùngQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
4849 49.048 Giám định âm thanhĐKLĐ Loại IVLàm việc trong phòng kín, kém thông thoáng, ảnh hưởng ồn, điện từ trường, căng thẳng thần kinh tâm lýQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
4949 49.049 Khám nghiệm hiện trường và giám định kết luận sự cố kỹ thuật cháy, nổĐKLĐ Loại IVChịu ảnh hưởng chất độc, khí độc, căng thẳng thần kinh tâm lýQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
5049 49.050 Trực tiếp điều tra án chính trị, hình sự, kinh tếĐKLĐ Loại IVCông việc nguy hiểm, thường xuyên lưu động (xác minh lời khai, thu thập chứng cứ), căng thẳng thần kinh tâm lýQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
5149 49.051 Nghiên cứu, chế tạo các loại mức đặc biệtĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, độc hại, làm việc trong buồng kín, kém thông thoáng, trực tiếp tiếp xúc với các hoá chất độc (các loại a xít, kiềm, NaOH, KOH, Fe3(SO4)2...) QĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
5249 49.052 Nghiên cứu, chế tạo thiết bị, máy phát ra tia Xquang, tia cực tímĐKLĐ Loại IVTrực tiếp tiếp xúc với các hoá chất độc (Methanol, Aceton, các loại a xít HF và vật liệu bốc bay trong chân không TiO, Ceo4, ThF4 trong môi trường nhiệt độ cao), tia Xquang, Tia cực tím. QĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
5349 49.053 Chế bản ăn mòn kim loại làm dấu; chế bản phim, chế bản tài liệuĐKLĐ Loại IVLàm việc trong buồng kín, thường xuyên tiếp xúc với các loại a xít, kiềmQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
5449 49.054 Nghiên cứu sản xuất các loại màng, keo Pôlyme đặc biệtĐKLĐ Loại IVCông việc độc hại, chịu ảnh hưởng nóng, tiếp xúc với hơi xăng, các chất nhựa độcQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
5549 49.055 Sản xuất quả cay, quả nổ; sửa chữa vũ khíĐKLĐ Loại IVCông việc độc hại, nguy hiểm,tiếp xúc với dung môi hữu cơ độc hại, các loại a xít, chất cay... ảnh hưởng hệ hô hấpQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
5649 49.056 Nghiên cứu, sản xuất các chất chữa cháy (bọt chữa cháy xăng, dầu)ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, độc hại, tiếp xúc với các hoá chất độc và các dung môi hữu cơ độc hại, làm hỏng da, ảnh hưởng hệ hô hấpQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
5749 49.057 Nghiên cứu chế tạo thiết bị siêu cao tầnĐKLĐ Loại IVảnh hưởng sóng siêu cao tầnQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
5849 49.058 Thủ kho vũ khí, hoá chất độcĐKLĐ Loại IVNơi làm việc chật hẹp, thường xuyên tiếp xúc dầu, mỡ, hoá chất độcQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
5949 49.059 Cấp chứng minh thư nhân dân ở các huyện vùng rừng sâu, núi cao, biên giới, hải đảo xaĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, công việc lưu động, đi lại nhiều dốc, đèoQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
6049 49.060 Dán, ép chứng minh thư nhân dânĐKLĐ Loại IVCông việc chịu ảnh hưởng nóng, chất nhựa độcQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
6149 49.061 Giám định dấu vết vân tay, tài liệuĐKLĐ Loại IVLàm việc trong phòng kín, kém thông thoáng, căng thẳng thần kinh thị giácQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
6249 49.062 Nghiên cứu, áp dụng các phương tiện kỹ thuật phòng chống tội phạmĐKLĐ Loại IVChịu tác động của điện từ trưởng, các hoá chất độc, căng thẳng thần kinh tâm lýQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
6349 49.063 Rửa các dụng cụ thí nghiệm, chai, lọ đựng các loại a xít và các mẫu vật sinh họcĐKLĐ Loại IVTiếp xúc các loại a xít nồng độ cao, các loại vi trùng dễ lây nhiễm bệnhQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
6449 49.064 Kiểm nghiệm thức ăn về vệ sinhĐKLĐ Loại IVCông việc thường xuyên tiếp xúc hoá chất và độc chất độcQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
6549 49.065 Giao liên chuyển công văn mật, khẩn hẹn giờ ở trung du, rừng núi từ 20 Km trở lênĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, lưu động ngoài trời, đi trong mọi điều kiện, phương tiện, tính khẩn trương caoQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết
6649 49.066 Cảnh sát phụ trách xã ở các huyện trung du, miền núiĐKLĐ Loại IVThường xuyên làm việc ngoài trời, công việc lưu động, đi lại nhiều, độc lập nắm và xử lý tệ nạn xã hội, an ninh ở các xãQĐ44/1997/QĐ-LĐTBXH-29/01/1997Chi tiết