STT | Mã Ngành | Mã Nghề | Tên Nghề | DKLD | Chi Tiết | VBQĐ | Chi Tiết |
1 | 50 | 50.001 | Sửa chữa anten rađa, rađa tên lửa. | ĐKLĐ Loại VI | Ảnh hưởng điện từ trường siêu cao tần vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần, công việc nặng nhọc,nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996 | Chi tiết |
2 | 50 | 50.002 | Vận hành, bảo dưỡng, hiệu chỉnh, sửa chữa thiết bị xe, đài điều khiển tên lửa, xe đài tác chiến điện tử. | ĐKLĐ Loại V | Tư thế gò bó, ảnh hưởng điện từ trường siêu cao tần vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996 | Chi tiết |
3 | 50 | 50.003 | Điều khiển (hệ phát lệnh, hệ thống nhiễu, hệ toạ độ, máy hỏi,quang truyền hình) tên lửa, rađa tác chiến điện tử. | ĐKLĐ Loại V | Thường xuyên tiếp xúc điện tử trường siêu cao tần, nơi làm việc chật hẹp, nóng, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996 | Chi tiết |
4 | 50 | 50.004 | Lắp ráp, kiểm tra, hiệu chỉnh, sửa chữa đạn tên lửa | ĐKLĐ Loại V | Công việc nguy hiểm, tiếp xúc hoá chất độc, tập trung chú ý cao, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996 | Chi tiết |
5 | 50 | 50.005 | Vận hành máy nén khí nạp vào tên lửa, khí tài tác chiến điện tử. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, ồn, bụi. | QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996 | Chi tiết |
6 | 50 | 50.006 | Vận hành, kiểm tra, sửa chữa, hiệu chỉnh rađa, rađa tác chiến điện tử. | ĐKLĐ Loại V | Ảnh hưởng điện từ trường siêu cao tần, tia rơn ghen, hiệu ứng bề mặt, ồn. | QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996 | Chi tiết |
7 | 50 | 50.007 | Kíp điều khiển pháo phòng không tự hành (Zcy 23...). | ĐKLĐ Loại V | Làm việc trong xe, nóng, chật hẹp, gò bó, ồn, rung xóc, ảnh hưởng điện từ trường siêu cao tần. | QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996 | Chi tiết |
8 | 50 | 50.008 | Sử dụng tên lửa phòng không vác vai. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm. | QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996 | Chi tiết |
9 | 50 | 50.009 | Sửa chữa thiết bị xe kiểm tra đạn tên lửa, ra đa. | ĐKLĐ Loại IV | Ảnh hưởng điện từ trường cao tần, tư thế làm việc gò bó, chật hẹp, nóng. | QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996 | Chi tiết |
10 | 50 | 50.010 | Điều khiển moóc kéo, chở đạn tên lửa, moóc nạp khí cao áp. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, ồn, bụi, tiếp xúc khí độc, nguy hiểm. | QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996 | Chi tiết |
11 | 50 | 50.011 | Sử dụng khí tài quang học. | ĐKLĐ Loại IV | Căng thẳng thần kinh, thị giác,chịu tác động hoá chất độc hại. | QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996 | Chi tiết |
12 | 50 | 50.012 | Sử dụng, sửa chữa máy đo cao tần, máy đo hiện sóng, đồng hồ và máy đo cao áp. | ĐKLĐ Loại IV | Ảnh hưởng điện từ trường siêu cao tần, tiếp xúc hơi khí độc. | QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996 | Chi tiết |