NGÀNH NGHỀ NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM:

STTMã NgànhMã NghềTên NghềDKLDChi TiếtVBQĐChi Tiết
151 51.001 Lái máy bay chiến đấu siêu âm; giáo viên huấn luyện bay; phi công bay thửĐKLĐ Loại VINặng nhọc, nguy hiểm, hệ số quá tải lớn, thiếu dưỡng khí,ảnh hưởng điện từ trường siêu cao tần, ồn, căng thẳng thần kinh tâm lý.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
251 51.002 Tổ lái máy bay vận tải quân sự, trực thăng vũ trang, máy bay trinh sátĐKLĐ Loại VINặng nhọc, nguy hiểm, ảnh hưởng điện từ trường siêu cao tần, ồn, căng thẳng thần kinh tâm lý.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
351 51.003 Lái máy bay trinh sát cánh mềm.ĐKLĐ Loại VNguy hiểm,ảnh hưởng điện từ trường, ồn, căng thẳng thần kinh tâm lý.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
451 51.004 Nhảy dù (làm nhiệm vụ chiến đấu, tìm kiếm, cấp cứu).ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
551 51.005 Kỹ thuật cơ vụ bảo đảm an toàn bay ở các sân bay quân sự.ĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời,ảnh hưởng tiếng ồn lớn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần, điện từ trường.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
651 51.006 Sửa chữa máy bay phản lực tại các trạm, xưởng sửa chữa.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, chịu tác động tiếng ồn lớn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần và hoá chất độc hại.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
751 51.007 Dẫn đường bay ở các trạm rađa sân bay.ĐKLĐ Loại VẢnh hưởng tiếng ồn lớn, điện từ trường siêu cao tần, bức xạ màn hình rađa, căng thẳng thần kinh tâm lý.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
851 51.008 Bảo đảm khí tài quân giới trực tiếp ở sân bay.ĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, tiếp xúc hoá chất độc hại, căng thẳng thị giác.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
951 51.009 Phục vụ trên máy bay (thả hàng, cẩu tời...).ĐKLĐ Loại IVTiếng ồn lớn, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
1051 51.010 Làm việc trong xe thông thông tin sân bay; hàng y phục vụ chuyến bay; Chỉ huy ban hay.ĐKLĐ Loại IVNơi làm việc chật hẹp, nóng, chịu tác động tiếng ồn lớn và điện từ trường.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
1151 51.011 Lái xe cứu hoả, xe tra nạp xăng, dầu, khí, xe điện phục vụ bay ở sân bay.ĐKLĐ Loại IVNóng, tiếp xúc hoá chất độc, ồn.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
1251 51.012 Vệ sinh,bảo vệ đường băng; thu gấp dù phục vụ các chuyến bay.ĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, nặng nhọc, tiếp xúc ồn, bụi đường băng.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
1351 51.013 Sửa chữa máy bay cánh quạt tại các trạm, xưởng sửa chữa.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tiếp xúc xăng, dầu, hoá chất độc và tiếng ồn.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
1451 51.014 Dự báo quan trắc khí tượng trực tiếp ở sân bay và phục vụ bay; không ảnh, kiểm tra khách quan, trinh sát điện tử, gây nhiễu.ĐKLĐ Loại IVẢnh hưởng điện từ trường cao tần, ồn, bụi.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết