NGÀNH NGHỀ NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM:

STTMã NgànhMã NghềTên NghềDKLDChi TiếtVBQĐChi Tiết
152 52.001 Sỹ quan, thuyền viên làm việc trong tàu ngâm quân sự.ĐKLĐ Loại VILàm việc trong điều kiện chật hẹp, gò bó, thiếu dưỡng khí,áp suất cao, tiêu hao năng lượng lớn, mệt mỏi thần kinh tâm lý.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
252 52.002 Sỹ quan, thuyền viên làm việc trên tàu chiến.ĐKLĐ Loại VICông việc ngoài trời, nặng nhọc, nguy hiểm, rung, ồn lớn, tư thế gò bó, mệt mỏi thần kinh tâm lý.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
352 52.003 Thợ lặn.ĐKLĐ Loại VICông việc nặng nhọc, nguy hiểm,chịu áp suất cao, thiếu dưỡng khí.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
452 52.004 Bộ đội phòng thủ ở Trường Sa và DK1.ĐKLĐ Loại VICông việc nặng nhọc, nguy hiểm, nơi làm việc ẩm ướt, chịu tác động của thời tiết, sóng gió dễ nhiễm khuẩn, nhiễm bệnh.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
552 52.005 Bộ đội phòng thủ đảo xa.ĐKLĐ Loại VCông việc nguy hiểm chịu tác động của thời tiết, sóng gió, ẩm ướt, dễ nhiễm khuẩn, nhiễm bệnh.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
652 52.006 Bộ đội Hải quân đánh bộ.ĐKLĐ Loại VVừa hoạt động dưới tàu biển, vừa bơi lội dưới nước và vận động trên bộ, công việc nặng nhọc, ng. hiểm.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
752 52.007 Sửa chữa, lắp đặt máy tàu, thiết bị vũ khí trong hầm tàu chiến.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, độc hại, độ ồn lớn, nơi làm việc chật hẹp, tư thế làm việc gò bó.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
852 52.008 Sỹ quan, thuyền viên làm việc trên tàu quân sự và khảo sát đo đạc trên biểnĐKLĐ Loại IVChịu ảnh hưởng của sóng lớn, rung lắc, thời tiết khắc nghiệt.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
952 52.009 Xây dựng, lắp đặt, sửa chữa các công trình ngoài hải đảo. ĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời, lao động thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của sóng, gió, ẩm ướt.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
1052 52.010 Sửa chữa, lắp ráp, hiệu chỉnh các thiết bị quang điện tử, hỏi đáp thông tin, hàng hải trên các tàu quân sự. ĐKLĐ Loại VNơi làm việc chật hẹp, nóng, thiếu dưỡng khí, ồn chịu ảnh hưởng của sóng điện từ, căng thẳng thần kinh tâm lý.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
1152 52.011 Sỹ quan, thuyền viên tàu cá vũ trang. ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động sóng, gió, rung lắc, ồn, căng thẳng thần kinh tâm lý.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
1252 52.012 Sửa chữa các hệ thống Sona trên tàu quân sự. ĐKLĐ Loại VNơi làm việc chật hẹp, nóng, thiếu dưỡng khí, chịu ảnh hưởng của sóng điện từ trường, sóng siêu âm, căng thẳng thần kinh.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
1352 52.013 Khai thác, vận hành, sửa chữa ra đa quan sát hải quân.ĐKLĐ Loại VChịu ảnh hưởng tiếng ồn, điện từ trường, bức xạ màn hình ra đa.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
1452 52.014 Khai thác, sử dụng, sửa chữa các trang bị khí tài trên các tổ hợp tên lửa bờ. ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, nóng, thiếu dưỡng khí, ồn, chịu ảnh hưởng của sóng siêu cao tần, căng thẳng thần kinh tâm lý.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
1552 52.015 Thủ kho, bảo quản, bốc xếp vật tư, trang bị khí tài trong kho khí tài điện tử. ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với dầu, mỡ, hoá chất độc hại,.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
1652 52.016 Sơn xe ô tô quân sự bằng phương pháp thủ công và bằng máy phun sơn. ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc hại, tư thế lao động gò bó.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
1752 52.017 Vận hành các phương tiện nâng, hạ, vận chuyển ở cảng quân sựĐKLĐ Loại IVLàm việc trong điều kiện chật hẹp, tư thế lao động gò bó, nóng, nặng nhọc, ồn, rung, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
1852 52.018 Làm việc trong buồng giảm áp, máy nén khí cung cấp cho buồng giảm áp gắn trên trang thiết bị quân sự.ĐKLĐ Loại IVNơi làm việc chật hẹp, gò bó, nóng, áp xuất cao, chịu tác động của tiếng ồn lớn, sóng gió, rung, lắc, căng thẳng thần kinh tâm lý.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
1952 52.019 Khảo sát, điều tra, đánh giá số liệu, điều vẽ, biên tập và in ấn hải đồ.ĐKLĐ Loại IVLàm việc trong phòng kín, tiếp xúc với hoá chất độc hại, căng thẳng thị giác.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
2052 52.020 Giao nhận hàng hoá ở cảng quân sự.ĐKLĐ Loại IVCông việc ngoài trời, ồn, bụi, căng thẳng thần kinh tâm lý.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết