STT | Mã Ngành | Mã Nghề | Tên Nghề | DKLD | Chi Tiết | VBQĐ | Chi Tiết |
1 | 53 | 53.001 | Kíp xe tăng, thiết giáp bánh xích. | ĐKLĐ Loại VI | Công việc nặng nhọc, nơi làm việc nóng, chật hẹp, thiếu dưỡng khí, ánh sáng, ảnh hưởng khí CO2, ồn, rung và bụi vượt mức tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996 | Chi tiết |
2 | 53 | 53.002 | Huấn luyện thực hành lái và bắn trên xe tăng-thiết giáp bánh xích. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, nơi làm việc nóng, chật hẹp, tập trung chú ý cao, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996 | Chi tiết |
3 | 53 | 53.003 | Kiểm tra,chạy thử xe tăng, thiết giáp bánh xích. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, nơi làm việc nóng, chật hẹp, ồn, rung, bụi, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996 | Chi tiết |
4 | 53 | 53.004 | Lái các loại xe chở xe tăng; kíp xe thiết giáp bánh lốp. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc,tư thế làm việc gò bó, ồn, rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996 | Chi tiết |
5 | 53 | 53.005 | Tẩy rửa xe tăng qua bể xút; sửa chữa bánh tỳ, ép gíp mặt máy, thử lực máy nổ tăng, thiết giáp. | ĐKLĐ Loại V | Công việc thủ công rất nặng nhọc, độc hại, ồn lớn. | QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996 | Chi tiết |
6 | 53 | 53.006 | Làm nhiệm vụ trên xe chiến đấu bộ binh cơ giới. | ĐKLĐ Loại IV | Tư thế lao động gò bó, chật hẹp, thiếu dưỡng khí, chịu tác động ồn, rung vượt tiêu chuẩn cho phép. | QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996 | Chi tiết |
7 | 53 | 53.007 | Sửa chữa các thiết bị, vũ khí, khí tài trên xe tăng, thiết giáp. | ĐKLĐ Loại IV | Nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc xăng, dầu mỡ. | QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996 | Chi tiết |
8 | 53 | 53.008 | Bảo quản, bảo dưỡng, sửa chữa các thiết bị vũ khí, khí tài trên xe tăng, thiết giáp trong hang ngầm quân sự. | ĐKLĐ Loại IV | Nơi làm việc chật hẹp, nóng, lạnh, thiếu dưỡng khí. | Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016 | Chi tiết |
9 | 53 | 53.009 | Kiểm tra, chạy thử xe tăng, thiết bị bánh lốp. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, nơi làm việc nóng, chật hẹp, thiếu dưỡng khí, rung và bụi vượt mức tiêu chuẩn cho phép. | Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016 | Chi tiết |
10 | 53 | 53.010 | Lái xe công trình phục vụ sửa chữa các thiết bị vũ khí, khí tài trên xe tăng, thiết giáp trong hang ngầm quân sự. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, nơi làm việc chật hẹp, nóng, lạnh, thiếu dưỡng khí. | Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016 | Chi tiết |
11 | 53 | 53.011 | Bảo quản, bảo dưỡng các thiết bị điện trong hang ngầm quân sự. | ĐKLĐ Loại V | Nơi làm việc chật hẹp, nóng, lạnh, thiếu dưỡng khí. | Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016 | Chi tiết |
12 | 53 | 53.012 | Hàn các chi tiết trong sửa chữa các thiết bị vũ khí, khí tài trang bị trên xe tăng, thiết giáp. | ĐKLĐ Loại V | Nơi làm việc chật hẹp, gò bó, nóng, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với hơi khí độc. | Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016 | Chi tiết |
13 | 53 | 53.013 | Tẩy rửa các thiết bị vũ khí, khí tài trang bị trên xe tăng, thiết giáp và đạn j bằng hoá chất theo phương pháp thủ công. | ĐKLĐ Loại V | Nơi làm việc nóng, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc hại như axít, xút, ête. | Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016 | Chi tiết |
14 | 53 | 53.014 | Vận hành máy nén khí nạp vào bình chứa khí nén cho xe tăng, thiết giáp. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của tiếng ồn cao. | Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016 | Chi tiết |
15 | 53 | 53.015 | Bảo vệ hang ngầm quân sự ở vùng rừng núi. | ĐKLĐ Loại V | Làm việc ngoài trời, căng thẳng thần kinh. | Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016 | Chi tiết |
16 | 53 | 53.016 | Lái xe cẩu phục vụ sửa chữa các thiết bị vũ khí, khí tài trang bị trên xe tăng, thiết giáp. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc ngoài trời, chật hẹp, nóng, căng thẳng thị giác, chịu tác động của tiếng ồn, bụi. | Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016 | Chi tiết |
17 | 53 | 53.017 | Vận hành trạm nạp ắc quy xe tăng, thiết giáp | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc hại. | Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016 | Chi tiết |
18 | 53 | 53.018 | Thợ gia công cơ khí chi tiết sửa chữa các thiết bị vũ khí, khí tài trang bị trên xe tăng, thiết giáp. | ĐKLĐ Loại IV | Nơi làm việc nóng chịu tác động của bụi kim loại, chịu tác động của ồn, rung. | Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016 | Chi tiết |