STT | Mã Ngành | Mã Nghề | Tên Nghề | DKLD | Chi Tiết | VBQĐ | Chi Tiết |
1 | 55 | 55.001 | Điệp báo hoạt động trong mục tiêu. | ĐKLĐ Loại VI | Nhiệm vụ độc lập, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996 | Chi tiết |
2 | 55 | 55.002 | Trình sát đặc nhiệm. | ĐKLĐ Loại V | Nhiệm vụ độc lập, ngoài trời công việc nặng nhọc, nguy hiểm. | QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996 | Chi tiết |
3 | 55 | 55.003 | Trinh sát kỹ thuật. | ĐKLĐ Loại V | Làm công việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996 | Chi tiết |
4 | 55 | 55.004 | Nghiên cứu, thử nghiệm, điều chế, sử dụng các loại hoá chất kỹ thuật tình báo. | ĐKLĐ Loại V | Làm việc trong buồng kín, thiếu dưỡng khí, tiếp xúc hoá chất độc và bức xạ, nguy hiểm. | QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996 | Chi tiết |
5 | 55 | 55.005 | Nghiên cứu, thử nghiệm, chế tạo các loại máy kỹ thuật tình báo. | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động bức xạ màn hình và điện từ trường cao tần, căng thẳng thị giác. | QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996 | Chi tiết |
6 | 55 | 55.006 | Nghiên cứu, sản xuất các loại giấy đặc biệt; in các loại tài liệu mật mã. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc trong buồng kín, tiếp xúc với hoá chất độc hại. | QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996 | Chi tiết |
7 | 55 | 55.007 | Sử dụng khí tài quang học tình báo. | ĐKLĐ Loại IV | Tiếp xúc hoá chất độc hại, căng thẳng thần kinh thị giác. | QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996 | Chi tiết |
8 | 55 | 55.008 | Kỹ thuật nghe nhìn điệp báo. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc trong buồng tối, kín,nóng, tiếp xúc chất độc hại, bức xạ sóng điện từ, căng thẳng thị giác. | QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996 | Chi tiết |
9 | 55 | 55.009 | Mã thám. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc trong buồng kín, thiếu dưỡng khí, chịu tác động bức xạ điện từ trường, màn hình. | QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996 | Chi tiết |
10 | 55 | 55.010 | Nghiên cứu, tổng hợp, phân tích đánh giá chiến lược các đối tượng địch. | ĐKLĐ Loại IV | Giải quyết nhiều công việc phức tạp căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996 | Chi tiết |
11 | 55 | 55.011 | Điệp báo hoạt động ngoài mục tiêu. | ĐKLĐ Loại V | Nhiệm vụ độc lập, chịu tác động nhiều thông tin phức tạp, căng thẳng thần kinh tâm lý | Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016 | Chi tiết |
12 | 55 | 55.012 | Trinh sát mạng và trinh sát vũ trụ | ĐKLĐ Loại V | Làm việc ngoài trời và trong phòng kín, tiếp nhận nhiều thông tin, căng thẳng thần kinh tâm lý. | Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016 | Chi tiết |
13 | 55 | 55.013 | Giáo viên điệp báo, kỹ thuật điệp báo | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc trong buồng kín, thiếu dưỡng khí, tiếp xúc với hoá chất; huấn luyện ngoài trời, căng thẳng thần kinh tâm lý. | Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016 | Chi tiết |
14 | 55 | 55.014 | Nghiên cứu, ứng dụng công nghệ hoá và vật liệu điệp báo. | ĐKLĐ Loại IV | Tiếp xúc với hoá chất độc hại, nguy hiểm. | Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016 | Chi tiết |
15 | 55 | 55.015 | Nghiên cứu, ứng dụng kỹ thuật tin học tình báo và tình báo khoa học công nghệ. | ĐKLĐ Loại IV | Chịu tác động bức xạ màn hình và điện từ trường cao tần, căng thẳng thị giác. | Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016 | Chi tiết |
16 | 55 | 55.016 | Nghiên cứu, khai thác, bảo quản kho tư liệu, tài liệu tình báo. Nhân viên thư viện quản lý tài liệu nghiệp vụ tình báo. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc trong buồng kín, thiếu dưỡng khí, tiếp xúc với hoá chất độc hại, căng thẳng thần kinh tâm lý. | Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016 | Chi tiết |
17 | 55 | 55.017 | Nhân viên xưởng in tài liệu giáo trình tình báo. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên làm việc trong phòng kín; tư thế lao động gò bó; tiếp xúc với hơi, bụi độc; căng thẳng thần kinh; tính bảo mật cao. | Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016 | Chi tiết |