STT | Mã Ngành | Mã Nghề | Tên Nghề | DKLD | Chi Tiết | VBQĐ | Chi Tiết |
1 | 56 | 56.001 | Sử dụng pháo mang vác. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, ảnh hưởng đến thính giác, thị giác. | QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996 | Chi tiết |
2 | 56 | 56.002 | Kíp sử dụng pháo phản lực, pháo tự hành, pháo xe kéo. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, ồn, rung, căng thẳng thị giác. | QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996 | Chi tiết |
3 | 56 | 56.003 | Sử dụng khí tài pháo binh. | ĐKLĐ Loại IV | Căng thẳng thần kinh, thị giác, ảnh hưởng bức xạ điện từ trường. | QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996 | Chi tiết |
4 | 56 | 56.004 | Bắn kẹp nòng và bắn sa bàn pháo binh. | ĐKLĐ Loại IV | Ảnh hưởng khói thuốc súng, căng thẳng thính giác, thị giác. | QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996 | Chi tiết |
5 | 56 | 56.005 | Khai thác sử dụng các phương tiện thông tin liên lạc trong xe chỉ huy phóng tên lửa. | ĐKLĐ Loại V | Làm việc trong xe kín, nóng, thiếu dưỡng khí, ảnh hưởng điện từ trường cao tần, căng thẳng thần kinh, thị giác. | Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016 | Chi tiết |
6 | 56 | 56.006 | Thợ sửa chữa, bảo dưỡng trạm nguồn điện tên lửa | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên tiếp xúc với xăng dầu hoá chất, mệt mỏi thần kinh. | Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016 | Chi tiết |
7 | 56 | 56.007 | Thợ cơ khí tại các trạm, xưởng sửa chữa vũ khí. | ĐKLĐ Loại IV | Căng thẳng thị giác, mệt mỏi thần kinh. | Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016 | Chi tiết |