STT | Mã Ngành | Mã Nghề | Tên Nghề | DKLD | Chi Tiết | VBQĐ | Chi Tiết |
1 | 57 | 56.001 | Trực tiếp rải mìn, rà phá bom, mìn; xử lý bom, mìn sau rà phá. | ĐKLĐ Loại VI | Rất nguy hiểm, độc hại, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996 | Chi tiết |
2 | 57 | 56.002 | Khoan đá, nổ mìn trong công trình ngầm quốc phòng. | ĐKLĐ Loại VI | Làm việc dưới hầm, nặng nhọc, nguy hiểm, thiếu dưỡng khí, ánh sáng, nồng độ bụi lớn, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996 | Chi tiết |
3 | 57 | 56.003 | Xây dựng công trình ngầm quốc phòng. | ĐKLĐ Loại V | Làm việc trong hầm, nặng nhọc, nguy hiểm, thiếu dưỡng khí, ánh sáng, nồng độ bụi lớn. | QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996 | Chi tiết |
4 | 57 | 56.004 | Khảo sát đo đạc, xây dựng công sự trận địa, công trình quốc phòng lâu bền, nửa lâu bền vùng rừng sâu, núi cao và hải đảo. | ĐKLĐ Loại V | Địa hình làm việc phức tạp, công việc thủ công nặng nhọc, nguy hiểm. | QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996 | Chi tiết |
5 | 57 | 56.005 | Kíp xe đặc chủng công binh bánh xích. | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, nóng, ồn, rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. | QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996 | Chi tiết |
6 | 57 | 56.006 | Bắc cầu quân sự vượt sông, suối. | ĐKLĐ Loại V | Làm việc ngoài trời, dưới nước,công việc thủ công, nặng nhọc,nguy hiểm. | QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996 | Chi tiết |
7 | 57 | 56.007 | Kíp xe đặc chủng công binh bánh lốp, xe công trình xa; sử dụng thiết bị đặc chủng công binh. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, rung sóc, ồn. | QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996 | Chi tiết |
8 | 57 | 56.008 | Sửa chữa, bảo dưỡng, bảo quản trong khoang thuyền PMP, TPP. | ĐKLĐ Loại V | Thường xuyên làm việc trong khoang kín thiếu ánh sáng, tư thế làm việc gò bó, bụi, ồn. | Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016 | Chi tiết |