NGÀNH NGHỀ NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM:

STTMã NgànhMã NghềTên NghềDKLDChi TiếtVBQĐChi Tiết
158 58.001 Nghiên cứu, chế thử, sản xuất chất độc quân sự.ĐKLĐ Loại VITiếp xúc chất độc mạnh, nguy hiểm, nóng, thiếu dưỡng khí.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
258 58.002 Nghiên cứu, chế thử tinh chế làm giầu chất phóng xạ.ĐKLĐ Loại VINguy hiểm, tiếp xúc chất phóng xạ, căng thẳng thần kinh tâm lý.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
358 58.003 Xử lý môi trường bị ô nhiễm chất độc, chất phóng xạ; xử lý, huỷ chất độc, chất phóng xạ.ĐKLĐ Loại VICông việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm, tiếp xúc chất phóng xạ, chất độc.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
458 58.004 Sử dụng vũ khí sinh học, hoá học, phương tiện có nguồn phóng xạ.ĐKLĐ Loại VINguy hiểm, tiếp xúc chất dộc, chất phóng xạ mạnh.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
558 58.005 Thủ kho, bảo quản, bốc xếp chất độc, chất phóng xạ quân sự.ĐKLĐ Loại VNguy hiểm, tiếp xúc trực tiếp chất độc, chất phóng xạ mạnh, căng thẳng thần kinh tâm lý.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
658 58.006 Sử dụng khí tài phòng da, phòng hô hấp.ĐKLĐ Loại VNóng, thiếu dưỡng khí, tiêu hao năng lượng lớn.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
758 58.007 Nghiên cứu, sản xuất, sửa chữa phương tiện có nguồn phóng xạ, phương tiện mang chất phóng xạ, phương tiện đo phóng xạ.ĐKLĐ Loại VTiếp xúc chất phóng xạ, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
858 58.008 Sản xuất chất tạo khói, vũ khí lửa.ĐKLĐ Loại VTiếp xúc chất độc hại, nguy hiểm, dễ cháy nổ.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
958 58.009 Lái, phụ xe, áp tải xe chở chất độc, chất phóng xạ quân sự.ĐKLĐ Loại VRất nguy hiểm, tiếp xúc ồn, rung, sóc, căng thẳng thần kinh tâm lý.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
1058 58.010 Sản xuất ống trinh độc, phương tiện dụng cụ trinh sát hoá học, chất và dụng cụ tiêu tẩy.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của hoá chất độc hại.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
1158 58.011 Sản xuất than hoạt tẩm xúc tác.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, nóng, tiếp xúc bụi than và khí CO2.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
1258 58.012 Thủ kho, bảo quan khí tài trình sát hoá học, phóng xạ, khí tài phòng hô hấp, phòng da, quan sát hoá họcĐKLĐ Loại IVNơi làm việc chật hẹp, tiếp xúc hoá chất độc.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
1358 58.013 Thủ kho, bảo quản, bốc xếp hoá chất độc hại, hoá chất tiêu tẩy, chất cháy quân sự.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc hoá chất độc hại, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết