STT | Mã Ngành | Mã Nghề | Tên Nghề | DKLD | Chi Tiết | VBQĐ | Chi Tiết |
1 | 59 | 59.001 | Vận hành, sửa chữa bảo dưỡng thiết bị trong xe thông tin quân sự. | ĐKLĐ Loại V | Làm việc trong xe kín, nóng, thiếu dưỡng khí, ảnh hưởng điện từ trường cao tần, căng thẳng thần kinh, thị giác. | QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996 | Chi tiết |
2 | 59 | 59.002 | Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng trạm phát vô tuyến điện quân sự cấp chiến lược. | ĐKLĐ Loại V | Ảnh hưởng điện từ trường cao tần, căng thẳng thần kinh tâm lý. | QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996 | Chi tiết |
3 | 59 | 59.003 | Thi công, bảo dưỡng, sửa chữa đường dây trần thông tin ở vùng sâu, vùng rừng núi hiểm trở. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nhọc, thường xuyên làm việc trên cao, đồi núi,đầm lầy, hẻo lánh, nguy hiểm. | QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996 | Chi tiết |
4 | 59 | 59.004 | Quân bưu chuyển công văn mật, khẩn, hẹn giờ ở vùng trung du, rừng núi (trên 20 km). | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc ngoài trời đi trong mọi điều kiện, phương tiện tính khẩn trương cao. | QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996 | Chi tiết |
5 | 59 | 59.005 | Chế thử, thử nghiệm, sản xuất mạch in máy thông tin quân sự | ĐKLĐ Loại V | Thường xuyên làm việc trong môi trường hoá chất độc hại, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí , tư thế gò bó, căng thẳng thần kinh | Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016 | Chi tiết |
6 | 59 | 59.006 | Khai thác công văn quân sự tối mật, hẹn giờ. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc trong phòng kín, căng thẳng thần kinh. | Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016 | Chi tiết |
7 | 59 | 59.007 | Sửa chữa, kiểm tra chất lượng các loại máy thông tin quân sự. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất, chịu tác động của điện từ trường. | Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016 | Chi tiết |