NGÀNH NGHỀ NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM:

STTMã NgànhMã NghềTên NghềDKLDChi TiếtVBQĐChi Tiết
160 60.001 Chế tạo các loại thuốc nổ (nhạy nổ) và các sản phẩm trung gian.ĐKLĐ Loại VIRất nguy hiểm (dễ cháy nổ), thường xuyên tiếp xúc các hoá chất độc mạnh (hơi a xít đặc,các ô xít nitơ, thuỷ ngân...), căng thẳng thần kinh tâm lý.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
260 60.002 Chế tạo thuốc đen và những sản phẩm, bộ phận, chi tiết đạn dược có dùng thuốc đenĐKLĐ Loại VIRất nguy hiểm (dễ cháy nổ), ảnh hưởng bụi thuốc & hoá chất độc hại, căng thẳng thần kinh tâm lý.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
360 60.003 Chế tạo,tái sinh, đúc ép nhồi thuốc nổ mạnh vào các loại đạn, bom, mìn.ĐKLĐ Loại VIRất nguy hiểm (dễ cháy nổ), thường xuyên chịu ảnh hưởng của hoá chất độc hại, tập trung chú ý cao, căng thẳng thần kinh tâm lý.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
460 60.004 Điều chế thuốc phóng.ĐKLĐ Loại VIRất nguy hiểm (dễ cháy nổ), thường xuyên tiếp xúc bụi, hoá chất độc, căng thẳng thần kinh tâm lý.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
560 60.005 Thí nghiệm, chế thử, thử nghiệm, kiểm tra chất lượng, xử lý và sửa chữa đạn dược, nhiên liệu lỏng tên lửa.ĐKLĐ Loại VINguy hiểm, tiếp xúc hoá chất độc hại, căng thẳng thần kinh tâm lý.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
660 60.006 Bốc xếp, đạn dược, nhiên liệu lỏng tên lửa.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, (dễ cháy nổ), tiếp xúc hoá chất độc hại, căng thẳng thần kinh tâm lý.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
760 60.007 Lái, phụ xe, áp tải xe chở đạn dược, nhiên liệu lỏng tên lửa.ĐKLĐ Loại VRất nguy hiểm (dễ cháy nổ),tiếp xúc ồn, rung xóc, căng thẳng thần kinh tâm lý.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
860 60.008 Thủ kho,bảo quản đạn dược, nhiên liệu lỏng tên lửa.ĐKLĐ Loại VRất nguy hiểm (dễ cháy nổ),tiếp xúc hoá chất độc hại, căng thẳng thần kinh tâm lý.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
960 60.009 Nhiệt luyện nòng súng trong lò chì.ĐKLĐ Loại VCông việc độc hại, thường xuyên tiếp xúc với hơi chì, nóng.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
1060 60.010 Sử dụng sơn, keo trong dung môi độc khi lắp ghép, chế tạo những chi tiết đạn dược.ĐKLĐ Loại VNguy hiểm (dễ cháy nổ), tiếp xúc hoá chất độc mạnh (axêton, êtyl, axêtat, butyl axêtat), căng thẳng thần kinh tâm lý.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
1160 60.011 Sản xuất chi tiết bộ phận vũ khí,đạn dược bằng nhựa, cốt bông thuỷ tinh.ĐKLĐ Loại VNóng, rất độc hại (bụi bông thuỷ tinh, hơi chất độc của fenol, phoomadêhit, axít ôlêíc).QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
1260 60.012 Nắn, tống sát chì nòng súng.ĐKLĐ Loại VTư thế lao động gò bó, tiếp xúc nóng, hoá chất độc hại, căng thẳng thị giác.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
1360 60.013 Sản xuất, thử nghiệm vũ khí, khí tài sau sản xuất, sửa chữa và cải tiến.ĐKLĐ Loại VNguy hiểm, tiếp xúc hoá chất độc hại, ồn và bụi.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
1460 60.014 Sửa chữa súng, pháo tại các trạm, xưởng sửa chữa vũ khí.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc dầu mỡ, hoá chất độc hại, tập trung chú ý cao, tư thế lao động gò bó.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
1560 60.015 Báo bia chuyên nghiệp ở các trạm, xưởng sản xuất và sửa chữa vũ khí.ĐKLĐ Loại IVNguy hiểm, tư thế làm việc gò bó, chật hẹp, chịu tác động của ồn.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
1660 60.016 Sản xuất, sửa chữa khí tài quang học, máy đo xa,trinh xa.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc bụi nước thuỷ tinh, tiếp xúc cồn, ête, căng thẳng thị giác.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
1760 60.017 Bảo vệ, cảnh vệ trong kho và khu vực sản xuất đạn dược.ĐKLĐ Loại IVPhải đi lại nhiều không kể ngày đêm, căng thẳng thần kinh tâm lý.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
1860 60.018 Thủ kho, bảo quản, bốc xếp vũ khí trong kho vũ khí.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc dầu mỡ, nóng, hoá chất độc hại.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
1960 60.019 Vận hành, sửa chữa,lắp đặt bổ sung thiết bị; sửa chữa công trình nhà xưởng khu vực sản xuất và kho đạn dược.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc thường xuyên với yếu tố nguy hiểm, độc hại, công việc đòi hỏi phải tập trung chú ý cao.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
2060 60.020 Bảo vệ, cảnh vệ trong kho vũ khí.ĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, đi lại nhiều, tiêu hao năng lượng, tiếp xúc vi sinh vật có hại, căng thẳng thần thần kinh tâm lý.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
2160 60.021 Trực tiếp chỉ huy kỹ thuật sản xuất đạn dược.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, nguy hiểm,tiếp xúc thường xuyên yếu tố độc hại.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
2260 60.022 Vệ sinh công nghiệp khu vực sản xuất đạn dược.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc thường xuyên với yếu tố nguy hiểm, độc hại, công việc nặng nhọc.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
2360 60.023 Thợ sản xuất thuốc phóng, thuốc nổ.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc hại, nguy hiểm, nơi làm việc thiếu dưỡng khí, căng thẳng thần kinh tâm lý.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
2460 60.024 Thợ sản xuất nguyên liệu, sản phẩm trung gian để sản xuất thuốc phóng, thuốc nổ.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc hại, căng thẳng thị giác và mệt mỏi thần kinh, độc hại, công việc nguy hiểm, dễ cháy nổ.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
2560 60.025 Nghiên cứu, chế thử, sản xuất, xử lý, thử nghiệm thuốc nổ TNT.ĐKLĐ Loại IVCông việc rất nguy hiểm dễ xảy ra cháy nổ, thường xuyên tiếp xúc với các loại hoá chất.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
2660 60.026 Nghiên cứu, thiết kế, thí nghiệm, hiệu chỉnh, thử nghiệm hệ thống tên lửa, ra đa, súng pháo, tác chiến điện tử và hệ thống thông tin trên tàu chiến, vũ khí dưới nướcĐKLĐ Loại IVCông việc rất nguy hiểm dễ xảy ra cháy nổ, thường xuyên tiếp xúc với các loại hoá chất.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
2760 60.027 Quản lý, kiểm tra, đánh giá thiết kế về tiêu chuẩn vũ khí, đạn dược. ĐKLĐ Loại VCông việc rất nguy hiểm, dễ xảy ra cháy nổ, căng thẳng thần kinh tâm lý.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
2860 60.028 Lái xe đặc chủng vận chuyển mẫu thí nghiệm, vũ khí đạn dược, hoá chất phục vụ kiểm định vũ khí đạn dược.ĐKLĐ Loại VCông việc độc hại, nguy hiểm; thường xuyên tiếp xúc với hóa chất nguy hiểm, dễ cháy nổ như: nhiên liệu lỏng, thuốc phóng, thuốc nổThông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
2960 60.029 Quản lý, bảo quản, bảo dưỡng, sửa chữa vật tư kỹ thuật tên lửa và đạn tên lửa chống tăng.ĐKLĐ Loại VCông việc nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc hại, căng thẳng thần kinh.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
3060 60.030 Nấu rót gang thép để sản xuất các chi tiết vũ khí, đạn. ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nóng và hơi khí độc.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
3160 60.031 Cán thép nóng để sản xuất các chi tiết vũ khí, đạnĐKLĐ Loại VThường xuyên tiếp xúc với nóng, chịu tác động của bụi, ồnThông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
3260 60.032 Nấu đúc phôi nhôm, đồng để sản xuất các chi tiết vũ khí, đạnĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, tư thế gò bó, chịu tác động của nóng, hơi khí độc.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
3360 60.033 Đúc, cán nhôm, đồng nóng để sản xuất các chi tiết vũ khí, đạnĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, nơi làm việc rất nóng và ồn vượt tiêu chuẩn cho phép Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
3460 60.034 Thợ sơn trong hầm tàu, sơn chống rỉ tàu quân sựĐKLĐ Loại VMôi trường làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, dưỡng khíThông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
3560 60.035 Bảo quản, bảo dưỡng vật tư tăng thiết giáp, xe máy quân sự trên dây chuyền bảo quản hoáĐKLĐ Loại VLàm việc trong nhà nóng, thường xuyên tiếp xúc với hơi khí độc, dầu mỡ, hoá chất.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
3660 60.036 Thợ sửa chữa cơ, điện, lắp đặt, bảo dưỡng thiết bị, vận hành máy nén khí, thiết bị lạnh, hơi trong dây chuyền sản xuất thuốc phóng, thuốc nổ và các sản phẩm trung gian.ĐKLĐ Loại VMôi trường làm việc nóng bức, thường xuyên tiếp xúc khí độc (CO, NO, NO2, SO2, SO3, NH3), hóa chất độc, nơi làm việc thiếu dưỡng khí.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
3760 60.037 Xử lý môi trường trong nhà máy sản xuất thuốc phóng, thuốc nổ, nhiên liệu tên lửa và các sản phẩm trung gian.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với các yếu tố độc hại như: hơi khí độc (NO, NO2, SO2, S03, NH3), hoá chất độc.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
3860 60.038 Nhiệt luyện chi tiết vũ khí.ĐKLĐ Loại VNóng, tiếp xúc với bức xạ nhiệt, hơi khí độc, tiêu hao năng lượng, chịu tải cơ bắp.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
3960 60.039 Làm việc trên đốc nổi (đốc nổi trên sông) đóng tàu quân sự. ĐKLĐ Loại VThường xuyên làm việc trong hầm chật hẹp, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của nóng và tiếng ồn cao.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
4060 60.040 Nhuộm đen, lân, mạ, sơn vũ khí, khí tài quang học; đun nấu dầu mỡ, hoá chất bảo quản vũ khí.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc hại, nguy hiểm, nóng, ồn và bụiThông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
4160 60.041 Thợ sửa chữa trang thiết bị trạm hoá thí nghiệm thuốc phóng, thuốc nổ. ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc hại, nguy hiểm, nóng.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
4260 60.042 Thủ kho, thống kê, bảo quản, bốc xếp vật tư hoá chất phục vụ huấn luyện, thí nghiệm đạn dược, chất cháy quân sự. ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tiếp xúc với hoá chất độc hại, rất nguy hiểm.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
4360 60.043 Thợ sửa chữa xe xích. ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ, hoá chất, tư thế gò bó.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
4460 60.044 Giám sát thi công quá trình hàn kết cấu, làm sạch và sơn thân vỏ tàu quân sự. ĐKLĐ Loại IVThường xuyên làm việc ngoài trời, nắng, nóng, căng thẳng thị giác.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
4560 60.045 Nghiên cứu, chế thử sản xuất các loại trụ gốm áp điện PZT chi tiết vũ khí. ĐKLĐ Loại IVLàm việc ở nơi có nhiệt độ cao, tiếp xúc với bụi kim loại và axít.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
4660 60.046 Nhân viên thống kê trong kho vũ khí, đạn dược. ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc hại, nguy hiểm.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
4760 60.047 Sản xuất hộp giấy, ống giấy bảo quản đạn. ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc với hoá chất độc hại, môi trường bụi, ồn.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
4860 60.048 Nhân viên kiểm định dưỡng đo kiểm súng pháo, khí tài, đạn dược, phương tiện đo chuyên dùng trong kiểm định súng pháo, khí tài, đạn dượcĐKLĐ Loại IVThường xuyên làm việc trong phòng kín, tiếp xúc với xăng dầu, hoá chất độc hại.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
4960 60.049 Thủ kho, thống kê, bảo quản, bốc xếp vật tư, hoá chất phục vụ cho bảo quản, bảo dưỡng vũ khí khí tài, đạn dược. ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ, hoá chất độc hại.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
5060 60.050 Thợ sản xuất túi dầu khô, trang cụ, giấy bảo quản súng pháo kỹ thuật đạn dược. ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ ở nhiệt độ cao, bụi.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
5160 60.051 Nhân viên tu bổ, sửa chữa nhà kho cất chứa vũ khíĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với môi trường độc hại, tư thế làm việc gò bó.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
5260 60.052 Thợ nạp bình khí nén, bình cứu hoả, sấy Silicagen phục vụ vũ khí đạn dược. ĐKLĐ Loại IVTư thế làm việc gò bó, căng thẳng thần kinh.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
5360 60.053 Thủ kho, bảo quản, bốc xếp trong kho trang bị vật tư kỹ thuật tên lửa khí tài đặc chủngĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc hại, nguy hiểm, tư thế làm việc gò bó, căng thẳng thần kinh.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
5460 60.054 Thủ kho, bảo quản, bốc xếp trong kho trang bị vật tư xe máy, trạm nguồn điện trong kho vật tư, xe máy quân sự dự trữ quốc phòng và dự trữ quốc gia. ĐKLĐ Loại IVLuôn tiếp xúc với dầu mỡ, tư thế gò bó.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
5560 60.055 Thợ sửa chữa, nạp điện ắc qui cho xe, máy quân sự trong kho xe dự trữ quốc phòng và dự trữ quốc gia. ĐKLĐ Loại IVLàm việc thủ công, luôn tiếp xúc với hoá chấtThông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
5660 60.056 Lái xe, phụ xe, áp tải chở thuốc phóng, thuốc nổ, nhiên liệu tên lửa và các sản phẩm trung gian. ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, nguy hiểm, bụi, ồnThông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
5760 60.057 Làm khuôn đúc gang thép để sản xuất các chi tiết vũ khí. ĐKLĐ Loại IVNóng, ồn, bụi, làm việc ca kíp.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
5860 60.058 Sàng, trộn cát làm khuôn đúc để sản xuất các chi tiết vũ khí. ĐKLĐ Loại IVNặng nhọc, ồn, bụi, làm việc ca kíp.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
5960 60.059 Lấy mẫu, phân tích sản phẩm kim loại để sản xuất các chi tiết vũ khí. ĐKLĐ Loại IVHơi khí độc, làm việc ca kíp.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
6060 60.060 Vận hành điện lò nấu thép để sản xuất các chi tiết vũ khí. ĐKLĐ Loại IVNóng, ồn, bụi, làm việc ca kíp.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
6160 60.061 Nhiệt luyện kim loại (ủ, tôi, ram) để sản xuất các chi tiết vũ khí, đạn. ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, rất nóng ảnh hưởng của bức xạ, của CO, CO2, SO2 và ồn rất cao.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
6260 60.062 Mạ chi tiết vũ khí, ngòi đạn (Niken, Crôm, Kẽm). ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với các loại hoá chất độc hại.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
6360 60.063 Đốt lò, vận hành lò hơi phục vụ sản xuất các loại vũ khí đạn. ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, rất nóng, ảnh hưởng của bức xạ nhiệt, bụi than có nồng độ cao, tiếng ồn.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
6460 60.064 Nhiệt luyện kim loại cho các chi tiết vũ khí đạn. ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, rất nóng, bụi, ồn.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
6560 60.065 Tẩy rửa, ủ, lân hoá, nhuộm mầu kim loại và các sản phẩm kim loại bằng hoá chất của các chi tiết vũ khíĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với các loại hoá chất, Axít và xút.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
6660 60.066 Ép nhựa các chi tiết vũ khí, ngòi đạn. ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi và hơi khí độc.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
6760 60.067 Nấu đúc gang phục vụ sản xuất vũ khí. ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nóng, bụi. Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
6860 60.068 Nung kim loại bằng lò cao tần trong các nhà máy sản xuất vũ khí. ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
6960 60.069 Sơn bằng phương pháp thủ công, sơn cách điện, sấy động cơ điện các chi tiết vũ khí, đạnĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với các hoá chất độc trong sơn; tư thế lao động gò bó.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
7060 60.070 Sửa chữa cơ, điện máy, các máy công cụ sản xuất các chi tiết vũ khí. ĐKLĐ Loại IVLàm việc trong môi trường hoá chất độc hại, tư thế lao động gò bó.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
7160 60.071 Hàn các chi tiết vũ khí bằng phương pháp nung chảy. ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng và khí độc.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
7260 60.072 Ép suất thành hình săm, lốp ô tô, lốp pháo. ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tiếp xúc với nhiệt độ cao, các hoá chất và dung môi.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
7360 60.073 Giám sát đóng tàu quân sự. ĐKLĐ Loại IVThường xuyên làm việc ngoài trời, chịu ảnh hưởng của, hơi khí độc, bức xạ nhiệt, bụi ồn, rung, căng thẳng thần kinh, tâm lý.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
7460 60.074 Khảo sát đánh giá chất lượng để sửa chữa hoán cải tàu quân sự. ĐKLĐ Loại IVMôi trường làm việc dưới độ sâu, thiếu dưỡng khí, độc hại, nguy hiểm, căng thẳng thị giác.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
7560 60.075 Cảnh vệ, bảo vệ trong nhà máy sản xuất thuốc phóng, thuốc nổ, nhiên liệu tên lửa và các sản phẩm trung gian.ĐKLĐ Loại IVLàm việc ngoài trời, thường xuyên tiếp xúc với khí độc như: NO, NO2, S02, S03, NH3.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
7660 60.076 Hàn vỏ tàu quân sựĐKLĐ Loại IVHàn ngoài trời, nóng, tư thế lao động gò bó, ảnh hưởng của C02.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
7760 60.077 Lái cẩu điện, cẩu diezen.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của ồn, bụi, nóng.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
7860 60.078 Sửa chữa máy tàu (ở âu, đà). ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, nóng, ẩm ướt thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
7960 60.079 Thợ hoá nhôm (mạ nhôm). ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc với khí độc, làm việc theo ca kíp.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
8060 60.080 Mạ kim loại và Xyanua chi tiết vũ khí. ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tiếp xúc với hơi độc.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
8160 60.081 Vận hành lò hơi phục vụ sản xuất vũ khí.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, bụi, ồn và nóng.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
8260 60.082 Đột dập nóng chi tiết vũ khí. ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, chịu tác động của bức xạ nhiệt và ồn rất cao.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
8360 60.083 Làm sạch vật đúc để sản xuất các chi tiết vũ khí.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn, bụi.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
8460 60.084 Lái cầu trục trong phân xưởng đúc cơ khí để phục vụ sản xuất các chi tiết vũ khí.ĐKLĐ Loại IVNóng, bụi, căng thẳng thần kinh tâm lý.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
8560 60.085 Mạ kẽm, Crôm, Chì, Niken các chi tiết vũ khí.ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của nhiều loại khí, hóa chất độc như HCl, NH3, NH4OH, NH4Cl, ZnO và chì.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
8660 60.086 Hàn điện, hàn hơi phục vụ sản xuất các chi tiết vũ khí.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc với nóng và hơi khí độc.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
8760 60.087 Vận hành máy nén khí áp lực từ (8kg/cm2) trở lên để sản xuất và sửa chữa các chi tiết vũ khí.ĐKLĐ Loại IV Chịu ảnh hưởng của rung và tiếng ồn rất caoThông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
8860 60.088 Vận hành búa máy để sản xuất các chi tiết vũ khí. ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của nhiệt độ cao, rung động lớn và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
8960 60.089 Cán nhôm lạnh để sản xuất các chi tiết vũ khí.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của tiếng ồn cao.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
9060 60.090 Nung, ép định hình đồng, nhôm để sản xuất các chi tiết vũ khí.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn và hơi khí độc.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
9160 60.091 Kéo dây đồng và nhôm để phục vụ sản xuất các chi tiết vũ khí.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tiếp xúc với tiếng ồn lớn.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
9260 60.092 Hấp, ủ nhôm để phục vụ sản xuất các chi tiết vũ khí.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, nóng, thường xuyên làm việc trong môi trường bụi.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
9360 60.093 Sơn tĩnh điện để phục vụ sản xuất các chi tiết vũ khí.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc, nóngThông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
9460 60.094 Mài khô kim loại các chi tiết vũ khí. ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc với bụi đá mài, bụi kim loại và tiếng ồn.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
9560 60.095 Chà sáng, cạo rỉ, đánh bóng các chi tiết vũ khí bằng kim loạiĐKLĐ Loại IVTư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tác động của ồn, bụi nồng độ cao.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
9660 60.096 Khoan, phay, bào, tiện gang các chi tiết vũ khí.ĐKLĐ Loại IVCăng thẳng thị giác, tập trung chú ý cao.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
9760 60.097 Bả ma tít và sơn xì thân máy các chi tiết vũ khí. ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, chịu tác động của dung môi pha sơn và hơi xăng.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
9860 60.098 Rèn búa máy từ 350 kg trở lên để sản xuất các chi tiết vũ khí.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, nóng và tiếng ồn rất cao; ảnh hưởng đến thính giác.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
9960 60.099 Công nhân vận hành trạm biến thế từ 110 KV trở lên phục vụ sản xuất vũ khí, đạn.ĐKLĐ Loại IVCăng thần kinh tâm lý, chịu tác động của điện từ trường cao, ảnh hưởng nhiều đến sức khoẻThông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
10060 60.100 Rèn thủ công các chi tiết vũ khí.ĐKLĐ Loại IVCông việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi và khí CO.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
10160 60.101 Phá khuôn đúc bằng chày hơi sản xuất các chi tiết vũ khí đạnĐKLĐ Loại IVNặng nhọc, nóng, bụi, rung.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
10260 60.102 Vận hành máy đột dập kim loại sản xuất các chi tiết vũ khí.ĐKLĐ Loại IVNóng, ồn, rung, căng thẳng thị giác.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
10360 60.103 Đốt, vận hành lò ủ kim loại để sản xuất các chi tiết vũ khí.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, độc hại, thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao, CO và CO2.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
10460 60.104 Vận hành máy dập, dũa, mài bi kim loại để sản xuất các chi tiết vũ khí. ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với rung, ồn và hoá chất độc.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
10560 60.105 Tiện gang các chi tiết thân đạn. ĐKLĐ Loại IVBụi, căng thẳng thị giác, tập trung chú ý cao. Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
10660 60.106 Tráng, sơn cách điện dây điện của các chi tiết vũ khí. ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn và hơi khí độc.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
10760 60.107 May công nghiệp, may khâu da hàng quân sự. ĐKLĐ Loại IVTư thế lao động gò bó, công việc đơn điệu, căng thẳng thị giác và mệt mỏi thần kinh tâm lý. Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
10860 60.108 Vận hành máy xay, nghiền, trộn, cán, đùn, ép nhựa PVC, PE phục vụ sản xuất vũ khí, đạn. ĐKLĐ Loại IVCông việc độc hại, thường xuyên tiếp xúc với bụi, hơi và khí độc, nhiệt độ cao.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
10960 60.109 Cán tráng, cán hình vải cao su các chi tiết vũ khí. ĐKLĐ Loại IVẢnh hưởng của ồn, xăng và SO2Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
11060 60.110 Lưu hoá các sản phẩm cao su các chi tiết vũ khíĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tiếp xúc với các hoá chất độc.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
11160 60.111 Chế tạo, sản xuất ống cao su chịu áp lực thuộc các chi tiết vũ khí. ĐKLĐ Loại IVNặng nhọc, tiếp xúc với các hoá chất xúc tác, lưu huỳnh. Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
11260 60.112 Sửa chữa cơ, điện các máy công cụ, máy in, xén tài liệu quân sự. ĐKLĐ Loại IVLàm việc trong môi trường có hoá chất độc, tư thế lao động gò bó.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
11360 60.113 Sản xuất, quấn ống giấy bao gói vật liệu nổ phục vụ sản xuất hàng quân sự. ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của nóng, hoá chất độc, bụi trong suốt ca làm việc.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
11460 60.114 Lái xe vận tải chuyên dùng chở hoá chất phục vụ sản xuất quốc phòng. ĐKLĐ Loại IVChịu tác động của ồn, rung, hoá chất độc, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh. Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
11560 60.115 Hoá nghiệm, kiểm tra chất lượng hoá chất phục vụ sản xuất quốc phòng. ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc hại.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
11660 60.116 Đo lường, kiểm định, hiệu chỉnh và sửa chữa phương tiện đo trong dây chuyền sản xuất vũ khí, đạn, thuốc phóng, thuốc nổ, nhiên liệu tên lửa và các sản phẩm trung gian.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc; thường xuyên tiếp xúc với các hóa chất độc hại như: NO, NO2, SO2, SO3, DNT, DBP, Xentralit, ête.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
11760 60.117 Sản xuất mạch in thuộc các chi tiết vũ khí.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với hoá chất (mạ đồng, mạ thiếc, chất ăn mòn FeCl3; Axêtôn, Benzen...) và các dung dịch rửa phim, hãm ảnh, tẩy cản quang.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
11860 60.118 Sản xuất khí phục vụ quốc phòng.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, làm việc trong môi trường nguy hiểm, có nguy cơ cháy, nổ cao.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
11960 60.119 Sản xuất ống khuếch đại ánh sáng thuộc các chi tiết vũ khíĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với hoá chất như: H2SO4, HNO3, TCE... Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
12060 60.120 Hàn lăn các chi tiết vũ khí.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc, tư thế gò bó, thường xuyên tiếp xúc với dung dịch làm mát cực máy hàn.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
12160 60.121 Siêu âm từ tính chi tiết vũ khí.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc hơi khí độc, bức xạ điện từ, căng thẳng thị giác.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
12260 60.122 Thiết kế tàu quân sự (tính toán kết cấu, lập bản tính, bản vẽ, tính toán kiểm tra độ bền kết cấu).ĐKLĐ Loại IVQuá trình làm việc bị tiêu hao năng lượng, thao tác đơn điệu, căng thẳng thị giác, thần kinh mệt mỏi và gánh nặng thông tin.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
12360 60.123 Lắp đặt, thử khi chế tạo độ bền các chi tiết kết cấu tàu quân sựĐKLĐ Loại IVĐiều kiện làm việc có độ ồn lớn, âm thanh chói từ va chạm, chà sát kim loại, các khí thải công nghiệp và bụi kim loại.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
12460 60.124 Vận hành hệ thống cấp nước, điện phục vụ cho sản xuất thuốc phóng, thuốc nổ, nhiên liệu tên lửa và các sản phẩm trung gian.ĐKLĐ Loại IVMôi trường làm việc ồn, rung.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết