NGÀNH NGHỀ NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM:

STTMã NgànhMã NghềTên NghềDKLDChi TiếtVBQĐChi Tiết
161 61.001 Mang vác hàng quân sự bằng phương tiện vận tải thô sơ, bằng sức người ở vùng núi cao hiểm trở.ĐKLĐ Loại VILàm việc ở vùng đèo dốc, công việc thủ công, nặng nhọc nguy hiểm.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
261 61.002 Trực tiếp tìm kiếm, khảo sát, cất bốc, quy tập, vận chuyển hài cốt liệt sĩ.ĐKLĐ Loại VICông việc nặng nhọc, làm việc khu vực rừng núi hẻo lánh, độc hại, tiếp xúc với các vi sinh vật gây bệnh.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
361 61.003 Pháp y quân đội trực tiếp khai quật, mổ tử thi.ĐKLĐ Loại VITiếp xúc xác chết lâu ngày, dễ nhiễm độc, nhiễm bệnh, căng thẳng thần kinh tâm lý.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
461 61.004 Điều khiển xuồng chuyển tải kéo tay ở các đảo xa.ĐKLĐ Loại VICông việc ngoài trời nặng nhọc nguy hiểm, tiếp xúc với sóng gió, sinh vật có hại.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
561 61.005 Làm việc trong các labor phòng nguyên, phòng hoá, phòng vi sinh vật quân sự.ĐKLĐ Loại VTiếp xúc trực tiếp với chất độc, sinh vật có hại, nguy hiểm, có nguy cơ lây nhiễm.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
661 61.006 Sĩ quan, thuyền viên tàu, xà lan vận tải quân sự trên biển.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, nguy hiểm,chịu tác động sóng gió, rung, sóc, ồn, căng thẳng thần kinh tâm lý.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
761 61.007 Khảo sát, thi công, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa thu hồi kho bể tuyến ống xăng, dầu quân sự vùng rừng núi.ĐKLĐ Loại VLàm việc ngoài trời ở các khu vực đèo dốc, công việc nặng nhọc, độc hại.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
861 61.008 Trực tiếp chỉ đạo khống chế, dập tắt, tẩy uế các ổ dịch,tẩy uế chiến trường thảm hoạ.ĐKLĐ Loại VTiếp xúc với mầm bệnh, sinh vật có hại, xác chết và hoá chất độc, căng thẳng thần kinh tâm lý.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
961 61.009 Đo bức xạ siêu cao tần quốc phòng; Xét nghiệm hoá chất công nghiệp quốc phòng.ĐKLĐ Loại IVẢnh hưởng tiếng ồn, điện từ trường siêu cao tần và hoá chất độc hại.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
1061 61.010 Làm việc trong buồng tăng, giảm áp.ĐKLĐ Loại IVChịu ảnh hưởng của áp lực tăng, giảm, thiếu dưỡng khí.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
1161 61.011 Sĩ quan, thuyền viên tàu, thuyền, xà lan vận tải quân sự đường sông.ĐKLĐ Loại IVĐiều kiện làm việc gò bó, chật hẹp, ẩm ướt, tiếp xúc hoá chất độc hại từ hàng quân sự, ồn.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
1261 61.012 Làm việc trong xe tiêu tẩy quân sự.ĐKLĐ Loại IVNóng, tiếp xúc hoá chất độc hại.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
1361 61.013 Áp tải hàng hoá quân sự theo tàu hoả, tàu thuỷ.ĐKLĐ Loại IVLưu động theo tàu, chật hẹp, nóng, ồn, tiếp xúc yếu tố độc hại nguy hiểm.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
1461 61.014 Thủ kho, bảo quan,bốc xếp, hoá nghiệm xăng dầu quân sự.ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc xăng, dầu mỡ và các hoá chất độc hại.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
1561 61.015 Bảo vệ, cảnh vệ, cứu hoá trong khu vực Tổng kho xăng dầu quân sự.ĐKLĐ Loại IVTiếp xúc độc hại, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
1661 61.016 Nấu ăn tại các bếp ăn trong Quân đội.ĐKLĐ Loại IVCông việc độc hại, nguy hiểm làm việc theo ca, chịu tác động của bụi, nóng.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
1761 61.017 Thủ kho, bảo quản cấp phát vật tư quân y ở kho cấp chiến dịchĐKLĐ Loại IVNơi làm việc kín, nóng, tiếp xúc trực tiếp với hoá chất.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
1861 61.018 Thợ sửa chữa ô tô, tàu và sửa chữa, sản xuất, đóng mới xuồng quân sự.ĐKLĐ Loại IVCông việc nặng nhọc luôn tiếp xúc với dầu mỡ, tư thế gò bó, chịu tác động của tiếng ồn lớn.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
1961 61.019 Nhân viên khoa xét nghiệm tại bệnh viện hạng B tuyến quân khu, quân chủng. ĐKLĐ Loại IVThường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc hại, mầm bệnh nguy hiểm.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
2061 61.020 Nuôi trồng hải sản ở Trường Sa, DK1ĐKLĐ Loại IVThường xuyên làm việc ngoài trời, môi trường lao động ẩm ướt, chịu tác động của sóng, gió.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết
2161 61.021 Thợ trạm khắc, sản xuất các loại con dấu phục vụ nhiệm vụ quân sự quốc phòng.ĐKLĐ Loại IVLàm việc trong phòng kín, tiếp xúc với bụi, ồn.Thông tư số 20/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực 12/8/2016Chi tiết