NGÀNH NGHỀ NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM:

STTMã NgànhMã NghềTên NghềDKLDChi TiếtVBQĐChi Tiết
164 64.001 Làm nhiệm vụ tuần tiễu trên tàu cao tốc.ĐKLĐ Loại VICông việc nặng nhọc, nguy hiểm, nơi làm việc chật hẹp, rung sóc, căng thẳng thần kinh tâm lý.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
264 64.002 Bộ đội các đồn biên phòng nơi đặc biệt khó khăn (có đi phụ cấp đặc biệt = 1).ĐKLĐ Loại VICông việc nặng nhọc, gian khổ, đi lại khó khăn, căng thẳng thần kinh tâm lý.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
364 64.003 Tuần tra trên biển.ĐKLĐ Loại VNơi làm việc chật hẹp,chịu tác động sóng gió, rung, sóc, căng thẳng thần kinh tâm lý.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
464 64.004 Trinh sát biên phòng, bộ đội ở các đồn biên phòng vùng rừng sâu, núi cao và đảo xa.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, độc lập nơi địa hình phức tạp, khó khăn, căng thẳng thần kinh tâm lý.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết
564 64.005 Nuôi và huấn luyện chó nghiệp vụ.ĐKLĐ Loại VCông việc nặng nhọc, phức tạp, nguy hiểm, dễ nhiễm bệnh.QĐ1085/1996/QĐ-LĐTBXH - 06/09/1996Chi tiết