STT | Mã Ngành | Mã Nghề | Tên Nghề | DKLD | Chi Tiết | VBQĐ | Chi Tiết |
1 | 65 | 65.001 | Khảo sát, đo đạc thành lập bản đồ tài nguyên môi trường biển và hải đảo. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên làm việc trên biển, chịu tác động của sóng, gió, ồn cao, rung mạnh. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
2 | 65 | 65.002 | Lặn lấy mẫu nghiên cứu, thu thập số liệu điều kiện tự nhiên, môi trường đáy biển. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của áp suất cao. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
3 | 65 | 65.003 | Vận hành tàu điều tra, khảo sát tài nguyên và môi trường biển, hải đảo | ĐKLĐ Loại V | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên làm việc trên biển, chịu tác động của sóng, gió, ồn, căng thẳng thần kinh tâm lý. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
4 | 65 | 65.004 | Khoan đáy biển (trên giàn tự nâng, phao bè, tàu, thuyền) | ĐKLĐ Loại V | Làm việc ngoài trời, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung lắc. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
5 | 65 | 65.005 | Quan trắc các điều kiện tự nhiên, động lực, môi trường, sinh thái biển. | ĐKLĐ Loại V | Làm việc ngoài trời, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung lắc. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
6 | 65 | 65.006 | Đo phổ gamma theo tàu. | ĐKLĐ Loại V | Làm việc ngoài trời, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung lắc. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
7 | 65 | 65.007 | Khảo sát địa vật lý biển theo tàu (địa chấn, từ biển, trọng lực biển, sonar, điện từ). | ĐKLĐ Loại V | Làm việc ngoài trời, căng thẳng thần kinh, tâm lý, chịu tác động của ồn, rung lắc. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
8 | 65 | 65.008 | Khảo sát đo địa vật lý vùng phóng xạ ngành tài nguyên nước. | ĐKLĐ Loại V | Làm việc ngoài trời ở vùng núi cao, đi lại nhiều, chịu tác động của phóng xạ. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
9 | 65 | 65.009 | Đo carôta lỗ khoan ngành tài nguyên nước | ĐKLĐ Loại V | Công việc rất nguy hiểm, tiếp xúc với nguồn phóng xạ hở cường độ rất lớn. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
10 | 65 | 65.010 | Điều tra tài nguyên nước ở vùng núi, rừng sâu, hải đảo, biên giới và trên biển. | ĐKLĐ Loại V | Làm việc ngoài trời ở các địa hình khó khăn, nơi làm việc lầy lội, công việc nặng nhọc, chịu tác động sóng, gió, ồn, rung. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
11 | 65 | 65.011 | Lộ trình lập biểu đồ tài nguyên nước, quan trắc tài nguyên nước, tìm kiếm nguồn nước vùng sâu, vùng xa hoặc núi cao, biên giới, hải đảo. | ĐKLĐ Loại V | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, phải đi lại nhiều ở vùng núi cao nhiều dốc. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
12 | 65 | 65.012 | Quan trắc lấy mẫu môi trường phóng xạ, trầm tích, chất dioxin/furan, các độc chất khác. | ĐKLĐ Loại V | Làm việc ngoài trời, nơi làm việc địa hình hiểm trở, công việc thủ công, đi lại nhiều, tiếp xúc với hóa chất độc. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
13 | 65 | 65.013 | Phân tích các thông số môi trường đất, nước, khí, phóng xạ, trầm tích, bùn thải, chất thải nguy hại, chất dioxin/furan, các độc chất khác | ĐKLĐ Loại V | Tiếp xúc trực tiếp với hoá chất, làm việc ở môi trường có phóng xạ, tia bức xạ, ồn. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
14 | 65 | 65.014 | Quan trắc tài nguyên nước vùng sâu, vùng xa hoặc núi cao, biên giới, hải đảo. | ĐKLĐ Loại V | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, đi lại nhiều, căng thẳng thần kinh tâm lý. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
15 | 65 | 65.015 | Quan trắc tại các khu vực ven biển (đo biến thiên từ ngày đêm, quan trắc nước triều, đo điểm tựa trọng lực, đo câu nối các điểm trắc địa cơ sở phục vụ các dự án điều tra biển). | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc ngoài trời, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung lắc. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
16 | 65 | 65.016 | Vận hành máy khoan tài nguyên nước. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với các hóa chất trong ben-tô-nít. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
17 | 65 | 65.017 | Lái xe khoan, xe tải từ 7,5 tấn trở lên ngành tài nguyên nước. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
18 | 65 | 65.018 | Phân tích thí nghiệm mẫu cơ lý đất, đá, cơ lý vật liệu, hóa lý nước. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên tiếp xúc với bụi, các loại hóa chất độc hại. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
19 | 65 | 65.019 | Quan trắc tài nguyên nước ở các trạm quan trắc vùng đồng bằng, trung du | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, đi lại nhiều. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
20 | 65 | 65.020 | Lựa chọn, phân loại, bảo quản, tu sửa, phục chế tài liệu ở kho lưu trữ Trung tâm quy hoạch và điều tra tài nguyên nước quốc gia. | ĐKLĐ Loại IV | Thường xuyên tiếp xúc với khí CO, phooc-môn. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
21 | 65 | 65.021 | Múc, đổ nước thí nghiệm trong công tác nghiên cứu tài nguyên nước | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
22 | 65 | 65.022 | Bơm, hút nước thí nghiệm lỗ khoan tài nguyên nước. | ĐKLĐ Loại IV | Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
23 | 65 | 65.023 | Hướng dẫn và kiểm tra kỹ thuật quan trắc tại các trạm, các điểm đo ở miền núi và hải đảo. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, thường xuyên đi lưu động. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |
24 | 65 | 65.024 | Quan trắc lưu lượng nước và các yếu tố thuỷ văn ở các trạm quan trắc tài nguyên nước miền núi. | ĐKLĐ Loại IV | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm. | Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH có hiệu lực từ ngày 12/8/2016 | Chi tiết |