STT | Mã bảng PC | Chức danh | Hệ số |
1 | 128-PCCV-4 | Bí thư Đô thị loại đặc biệt Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh | Bí thư Thành ủy Hà Nội và Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh. tùy nhân sự cụ thể để xếp mức lương cho phù hợp. |
2 | 128-PCCV-4 | Phó Bí thư Đô thị loại đặc biệt Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh | Phó bí thư Thành ủy Hà Nội và Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh xếp mức lương chức vụ bằng mức lương chức danh Chủ tịch Hội đồng nhân dân cùng cấp (bậc 1 hệ số 9.70; bậc 2 hệ số 10.30) |
3 | 128-PCCV-4 | Ủy viên thường vụ Đô thị loại đặc biệt Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh | 1.2 |
4 | 128-PCCV-4 | Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đô thị loại đặc biệt Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh | 1.2 |
5 | 128-PCCV-4 | Trưởng ban Đảng, Chánh văn phòng và tương đương Đô thị loại đặc biệt Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh | 1 |
6 | 128-PCCV-4 | Phó Chủ nhiệm Thường trực Ủy ban Kiểm tra Đô thị loại đặc biệt Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh | 0.9 |
7 | 128-PCCV-4 | Phó trưởng ban thường trực (cấp trưởng cùng cấp là ủy viên thường vụ) Đô thị loại đặc biệt Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh | 0.9 |
8 | 128-PCCV-4 | Phó chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đô thị loại đặc biệt Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh | 0.8 |
9 | 128-PCCV-4 | Phó trưởng ban Đảng, Phó Chánh văn phòng và tương đương Đô thị loại đặc biệt Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh | 0.8 |
10 | 128-PCCV-4 | Ủy viên chuyên trách Ủy ban kiểm tra Đô thị loại đặc biệt Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh | 0.7 |
11 | 128-PCCV-4 | Trưởng phòng và tương đương Đô thị loại đặc biệt Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh | 0.6 |
12 | 128-PCCV-4 | Phó trưởng phòng và tương đương Đô thị loại đặc biệt Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh | 0.4 |
13 | 128-PCCV-4 | Bí thư Đảng ủy khối cơ quan tỉnh Đô thị loại đặc biệt Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh | 0.9 |
14 | 128-PCCV-4 | Phó bí thư Đảng ủy khối cơ quan tỉnh Đô thị loại đặc biệt Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh | 0.75 |
15 | 128-PCCV-4 | Ủy viên thường vụ chuyên trách Đảng ủy khối Đô thị loại đặc biệt Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh | 0.6 |
16 | 128-PCCV-4 | Trưởng ban chuyên trách Đảng ủy khối Đô thị loại đặc biệt Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh | 0.4 |
17 | 128-PCCV-4 | Phó trưởng ban chuyên trách Đảng ủy khối Đô thị loại đặc biệt Thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh | 0.25 |
18 | 128-PCCV-4 | Bí thư Đô thị loại I, các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương còn lại | 1.3 |
19 | 128-PCCV-4 | Phó Bí thư Đô thị loại I, các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương còn lại | 1.25 |
20 | 128-PCCV-4 | Ủy viên thường vụ Đô thị loại I, các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương còn lại | 1.05 |
21 | 128-PCCV-4 | Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đô thị loại I, các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương còn lại | 1.05 |
22 | 128-PCCV-4 | Trưởng ban Đảng, Chánh văn phòng và tương đương Đô thị loại I, các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương còn lại | 0.9 |
23 | 128-PCCV-4 | Phó Chủ nhiệm Thường trực Ủy ban Kiểm tra Đô thị loại I, các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương còn lại | 0.8 |
24 | 128-PCCV-4 | Phó trưởng ban thường trực (cấp trưởng cùng cấp là ủy viên thường vụ) Đô thị loại I, các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương còn lại | 0.8 |
25 | 128-PCCV-4 | Phó chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đô thị loại I, các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương còn lại | 0.7 |
26 | 128-PCCV-4 | Phó trưởng ban Đảng, Phó Chánh văn phòng và tương đương Đô thị loại I, các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương còn lại | 0.7 |
27 | 128-PCCV-4 | Ủy viên chuyên trách Ủy ban kiểm tra Đô thị loại I, các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương còn lại | 0.6 |
28 | 128-PCCV-4 | Trưởng phòng và tương đương Đô thị loại I, các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương còn lại | 0.5 |
29 | 128-PCCV-4 | Phó trưởng phòng và tương đương Đô thị loại I, các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương còn lại | 0.3 |
30 | 128-PCCV-4 | Bí thư Đảng ủy khối cơ quan tỉnh Đô thị loại I, các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương còn lại | 0.8 |
31 | 128-PCCV-4 | Phó bí thư Đảng ủy khối cơ quan tỉnh Đô thị loại I, các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương còn lại | 0.65 |
32 | 128-PCCV-4 | Ủy viên thường vụ chuyên trách Đảng ủy khối Đô thị loại I, các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương còn lại | 0.5 |
33 | 128-PCCV-4 | Trưởng ban chuyên trách Đảng ủy khối Đô thị loại I, các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương còn lại | 0.3 |
34 | 128-PCCV-4 | Phó trưởng ban chuyên trách Đảng ủy khối Đô thị loại I, các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương còn lại | 0.2 |
35 | 128-PCCV-4 | Bí thư Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại II | 1.05 |
36 | 128-PCCV-4 | Phó Bí thư Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại II | 0.9 |
37 | 128-PCCV-4 | Ủy viên thường vụ Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại II | 0.7 |
38 | 128-PCCV-4 | Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại II | 0.7 |
39 | 128-PCCV-4 | Trưởng ban Đảng, Chánh văn phòng và tương đương Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại II | 0.5 |
40 | 128-PCCV-4 | Phó Chủ nhiệm Thường trực Ủy ban Kiểm tra Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại II | 0.4 |
41 | 128-PCCV-4 | Phó trưởng ban thường trực (cấp trưởng cùng cấp là ủy viên thường vụ) Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại II | 0.4 |
42 | 128-PCCV-4 | Phó chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại II | 0.3 |
43 | 128-PCCV-4 | Phó trưởng ban Đảng, Phó Chánh văn phòng và tương đương Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại II | 0.3 |
44 | 128-PCCV-4 | Ủy viên chuyên trách Ủy ban kiểm tra Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại II | 0.25 |
45 | 128-PCCV-4 | Bí thư TP thuộc tỉnh là đô thị loại III, quận thuộc Hà Nội, quận thuộc TP. Hồ Chí Minh | 0.9 |
46 | 128-PCCV-4 | Phó Bí thư TP thuộc tỉnh là đô thị loại III, quận thuộc Hà Nội, quận thuộc TP. Hồ Chí Minh | 0.8 |
47 | 128-PCCV-4 | Ủy viên thường vụ TP thuộc tỉnh là đô thị loại III, quận thuộc Hà Nội, quận thuộc TP. Hồ Chí Minh | 0.65 |
48 | 128-PCCV-4 | Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra TP thuộc tỉnh là đô thị loại III, quận thuộc Hà Nội, quận thuộc TP. Hồ Chí Minh | 0.65 |
49 | 128-PCCV-4 | Trưởng ban Đảng, Chánh văn phòng và tương đương TP thuộc tỉnh là đô thị loại III, quận thuộc Hà Nội, quận thuộc TP. Hồ Chí Minh | 0.4 |
50 | 128-PCCV-4 | Phó Chủ nhiệm Thường trực Ủy ban Kiểm tra TP thuộc tỉnh là đô thị loại III, quận thuộc Hà Nội, quận thuộc TP. Hồ Chí Minh | 0.3 |
51 | 128-PCCV-4 | Phó trưởng ban thường trực (cấp trưởng cùng cấp là ủy viên thường vụ) TP thuộc tỉnh là đô thị loại III, quận thuộc Hà Nội, quận thuộc TP. Hồ Chí Minh | 0.3 |
52 | 128-PCCV-4 | Phó chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra TP thuộc tỉnh là đô thị loại III, quận thuộc Hà Nội, quận thuộc TP. Hồ Chí Minh | 0.25 |
53 | 128-PCCV-4 | Phó trưởng ban Đảng, Phó Chánh văn phòng và tương đương TP thuộc tỉnh là đô thị loại III, quận thuộc Hà Nội, quận thuộc TP. Hồ Chí Minh | 0.25 |
54 | 128-PCCV-4 | Ủy viên chuyên trách Ủy ban kiểm tra TP thuộc tỉnh là đô thị loại III, quận thuộc Hà Nội, quận thuộc TP. Hồ Chí Minh | 0.2 |
55 | 128-PCCV-4 | Bí thư Huyện, thị xã và các quận còn lại | 0.8 |
56 | 128-PCCV-4 | Phó Bí thư Huyện, thị xã và các quận còn lại | 0.7 |
57 | 128-PCCV-4 | Ủy viên thường vụ Huyện, thị xã và các quận còn lại | 0.6 |
58 | 128-PCCV-4 | Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Huyện, thị xã và các quận còn lại | 0.6 |
59 | 128-PCCV-4 | Trưởng ban Đảng, Chánh văn phòng và tương đương Huyện, thị xã và các quận còn lại | 0.3 |
60 | 128-PCCV-4 | Phó Chủ nhiệm Thường trực Ủy ban Kiểm tra Huyện, thị xã và các quận còn lại | 0.25 |
61 | 128-PCCV-4 | Phó trưởng ban thường trực (cấp trưởng cùng cấp là ủy viên thường vụ) Huyện, thị xã và các quận còn lại | 0.25 |
62 | 128-PCCV-4 | Phó chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Huyện, thị xã và các quận còn lại | 0.2 |
63 | 128-PCCV-4 | Phó trưởng ban Đảng, Phó Chánh văn phòng và tương đương Huyện, thị xã và các quận còn lại | 0.2 |
64 | 128-PCCV-4 | Ủy viên chuyên trách Ủy ban kiểm tra Huyện, thị xã và các quận còn lại | 0.15 |