STT | Mã bảng PC | Chức danh | Hệ số |
1 | 204-I-10 | Thủ trưởng cơ quan thi hành án tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Đô thị loại đặc biệt, Thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh) | 0.90 |
2 | 204-I-10 | Phó thủ trưởng cơ quan thi hành án tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Đô thị loại đặc biệt, Thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh) | 0.70 |
3 | 204-I-10 | Thủ trưởng cơ quan thi hành án tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại) | 0.80 |
4 | 204-I-10 | Phó thủ trưởng cơ quan thi hành án tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại) | 0.60 |
5 | 204-I-10 | Thủ trưởng cơ quan thi hành án quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại II) | 0.50 |
6 | 204-I-10 | Phó thủ trưởng cơ quan thi hành ánquận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại II) | 0.40 |
7 | 204-I-10 | Thủ trưởng cơ quan thi hành án quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại III, quận thuộc Hà Nội và quận thuộc Thành phố Hồ Chí Minh) | 0.45 |
8 | 204-I-10 | Phó thủ trưởng cơ quan thi hành án quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại III, quận thuộc Hà Nội và quận thuộc Thành phố Hồ Chí Minh) | 0.35 |
9 | 204-I-10 | Thủ trưởng cơ quan thi hành án quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (Huyện, thị xã và các quận còn lại) | 0.40 |
10 | 204-I-10 | Phó thủ trưởng cơ quan thi hành án quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (Huyện, thị xã và các quận còn lại) | 0.30 |