STT | Mã bảng PC | Chức danh | Hệ số |
1 | 204-I-24 | Chủ tịch Hội và tổ chức phi Chính phủ ở Trung ương (Hạng I) | 1.30 |
2 | 204-I-24 | Phó Chủ tịch Hội và tổ chức phi Chính phủ ở Trung ương (Hạng I) | 1.10 |
3 | 204-I-24 | Trưởng ban và tương đương Hội và tổ chức phi Chính phủ ở Trung ương (Hạng I) | 0.90 |
4 | 204-I-24 | Phó trưởng ban và tương đương Hội và tổ chức phi Chính phủ ở Trung ương (Hạng I) | 0.70 |
5 | 204-I-24 | Trưởng phòng (thuộc ban) và tương đương Hội và tổ chức phi Chính phủ ở Trung ương (Hạng I) | 0.50 |
6 | 204-I-24 | Phó trưởng phòng Hội và tổ chức phi Chính phủ ở Trung ương (Hạng II) | 0.40 |
7 | 204-I-24 | Chủ tịch Hội và tổ chức phi Chính phủ ở Trung ương (Hạng II) | 1.10 |
8 | 204-I-24 | Phó Chủ tịch Hội và tổ chức phi Chính phủ ở Trung ương (Hạng II) | 0.90 |
9 | 204-I-24 | Trưởng ban và tương đương Hội và tổ chức phi Chính phủ ở Trung ương (Hạng II) | 0.60 |
10 | 204-I-24 | Phó trưởng ban và tương đương Hội và tổ chức phi Chính phủ ở Trung ương (Hạng II) | 0.40 |
11 | 204-I-24 | Chủ tịch Hội và các tổ chức phi Chính phủ ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Đô thị loại đặc biệt, TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh) | 1.00 |
12 | 204-I-24 | Phó Chủ tịch Hội và các tổ chức phi Chính phủ ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Đô thị loại đặc biệt, TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh) | 0.80 |
13 | 204-I-24 | Trưởng ban và tương đương Hội và các tổ chức phi Chính phủ ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Đô thị loại đặc biệt, TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh) | 0.60 |
14 | 204-I-24 | Phó trưởng ban và tương đương Hội và các tổ chức phi Chính phủ ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Đô thị loại đặc biệt, TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh) | 0.40 |
15 | 204-I-24 | Chủ tịch (Đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương còn lại) | 0.90 |
16 | 204-I-24 | Phó Chủ tịch (Đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương còn lại) | 0.70 |
17 | 204-I-24 | Trưởng ban và tương đương (Đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương còn lại) | 0.50 |
18 | 204-I-24 | Phó trưởng ban và tương đương (Đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương còn lại) | 0.30 |