Uỷ ban nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

 

STTMã bảng PCChức danhHệ số
1204-I-9 Chủ tịch Uỷ ban nhân dân (Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại II)0.90
2204-I-9 Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân (Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại II)0.70
3204-I-9 Chánh văn phòng, Trưởng phòng cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân (Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại II)0.50
4204-I-9 Phó chánh văn phòng, Phó trưởng phòng cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân (Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại II)0.30
5204-I-9 Chủ tịch Uỷ ban nhân dân (Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại III, quận thuộc Hà Nội, quận thuộc TP Hồ Chí Minh)0.80
6204-I-9 Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân (Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại III, quận thuộc Hà Nội, quận thuộc TP Hồ Chí Minh)0.65
7204-I-9 Chánh văn phòng, Trưởng phòng cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân (Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại III, quận thuộc Hà Nội, quận thuộc TP Hồ Chí Minh)0.40
8204-I-9 Phó chánh văn phòng, Phó trưởng phòng cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân (Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại III, quận thuộc Hà Nội, quận thuộc TP Hồ Chí Minh)0.25
9204-I-9 Chủ tịch Uỷ ban nhân dân (Huyện, thị xã và các quận còn lại)0.70
10204-I-9 Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân (Huyện, thị xã và các quận còn lại)0.60
11204-I-9 Chánh văn phòng, Trưởng phòng cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân (Huyện, thị xã và các quận còn lại)0.30
12204-I-9 Phó chánh văn phòng, Phó trưởng phòng cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân (Huyện, thị xã và các quận còn lại)0.20