Bảng phụ cấp chưc vụ lãnh đạo: Trọng tài kinh tế

 

STTMã bảng PCChức danhHệ số
125-PCCVLD-TTKT Chủ tịch Trọng tài kinh tế nhà nước1.15
225-PCCVLD-TTKT Phó Chủ tịch Trọng tài kinh tế nhà nước0.95
325-PCCVLD-TTKT Vụ trưởng, Chánh văn phòng Trọng tài kinh tế nhà nước0.8
425-PCCVLD-TTKT Phó vụ trưởng, Phó chánh văn phòng Trọng tài kinh tế nhà nước0.6
525-PCCVLD-TTKT Trưởng phòng và tương đương Trọng tài kinh tế nhà nước0.4
625-PCCVLD-TTKT Phó trưởng phòng và tương đương Trọng tài kinh tế nhà nước0.3
725-PCCVLD-TTKT Chủ tịch Trọng tài kinh tế tỉnh thành phố trực thuộc trung ương Loại I0.8
825-PCCVLD-TTKT Chủ tịch Trọng tài kinh tế tỉnh thành phố trực thuộc trung ương Loại II0.7
925-PCCVLD-TTKT Phó chủ tịch Trọng tài kinh tế tỉnh thành phố trực thuộc trung ương Loại I0.6
1025-PCCVLD-TTKT Phó chủ tịch Trọng tài kinh tế tỉnh thành phố trực thuộc trung ương Loại II0.5
1125-PCCVLD-TTKT Chủ tịch Trọng tài kinh tế quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Loại I0.3
1225-PCCVLD-TTKT Chủ tịch Trọng tài kinh tế quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Loại II0.2
1325-PCCVLD-TTKT Phó chủ tịch Trọng tài kinh tế quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Loại I0.2
1425-PCCVLD-TTKT Phó chủ tịch Trọng tài kinh tế quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Loại II0.1