| STT | Mã bảng PC | Chức danh | Hệ số |
| 1 | 730-PCCV-1 | Phó Chủ tịch Hội đồng dân tộc của Quốc hội | 1.3 |
| 2 | 730-PCCV-1 | Phó Chủ nhiệm Uỷ ban của Quốc hội | 1.3 |
| 3 | 730-PCCV-1 | Trưởng ban thuộc Uỷ ban thường vụ Quốc hội | 1.3 |
| 4 | 730-PCCV-1 | Phó Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội | 1.3 |
| 5 | 730-PCCV-1 | Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước | 1.3 |
| 6 | 730-PCCV-1 | Đại biểu Quốc hội hoạt động chuyên trách ở Trung ương Mức 1 | 1.05 |
| 7 | 730-PCCV-1 | Đại biểu Quốc hội hoạt động chuyên trách ở Trung ương Mức 2 | 1.2 |
| 8 | 730-PCCV-1 | Phó Trưởng ban thuộc Uỷ ban Thường vụ Quốc hội | 1.1 |
| 9 | 730-PCCV-1 | Phó Chánh án Toà án nhân dân tối cao | 1.3 |
| 10 | 730-PCCV-1 | Chánh toà Toà án nhân dân tối cao | 1.05 |
| 11 | 730-PCCV-1 | Phó Chánh toà Toà án nhân dân tối cao | 0.85 |
| 12 | 730-PCCV-1 | Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao | 1.3 |
| 13 | 730-PCCV-1 | Vụ trưởng Vụ nghiệp vụ, Viện trưởng Viện nghiệp vụ, Cục trưởng Cục điều tra thuộc Viện Kiểm sát nhân dân tối cao | 1.05 |
| 14 | 730-PCCV-1 | Phó vụ trưởng Vụ nghiệp vụ, Phó viện trưởng Viện nghiệp vụ, Phó Cục trưởng Cục điều tra thuộc Viện Kiểm sát nhân dân tối cao | 0.85 |