Bảng phụ cấp chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo của nhà nước và đại biểu quốc hội hoạt động chuyên trách ở trung ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (cấp tỉnh)

 

STTMã bảng PCChức danhHệ số
1730-PCCV-2 Chủ tịch Hội đồng nhân dân (Đô thị loại đặc biệt, thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh)Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội. thành phố Hồ Chí Minh xếp mức lương chức vụ bằng mức lương chức vụ của Bộ trưởng: Bậc 1 có hệ số lương bằng 9.7; bậc 2 có hệ số lương bằng 10.3
2730-PCCV-2 Trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội chuyên trách TP Hà Nội, TP Hồ Chí MinhMức lương hiện hưởng thấp hơn hệ số 9.7 thì hưởng chênh lệch cho bằng 9.7 nếu bằng hoặc cao hơn thì giữ nguyên
3730-PCCV-2 Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân (Đô thị loại đặc biệt thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh)1.2
4730-PCCV-2 Phó Trưởng Đoàn ĐBQH và ĐBQH hoạt động chuyên trách (TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh nếu hệ số phụ cấp chức vụ hiện hưởng thấp hơn 1,20 thì hưởng chênh lệch cho bằng 1,20. Các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương còn lại nếu hệ số phụ cấp chức vụ hiện hưởng th1.2
5730-PCCV-2 Uỷ viên thường trực Hội đồng nhân dân (Đô thị loại đặc biệt thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh)1.1
6730-PCCV-2 Chánh văn phòng Hội đồng nhân dân (Đô thị loại đặc biệt thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh)1
7730-PCCV-2 Trưởng Ban chuyên trách Hội đồng nhân dân (Đô thị loại đặc biệt thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh)1
8730-PCCV-2 Phó Chánh văn phòng Hội đồng nhân dân (Đô thị loại đặc biệt thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh)0.8
9730-PCCV-2 Phó trưởng ban chuyên trách Hội đồng nhân dân (Đô thị loại đặc biệt thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh)0.8
10730-PCCV-2 Chánh văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội (Đô thị loại đặc biệt thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh)1
11730-PCCV-2 Phó Chánh văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội (Đô thị loại đặc biệt thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh)0.8
12730-PCCV-2 Chánh án Toà án nhân dân cấp tỉnh (Đô thị loại đặc biệt thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh)1.05
13730-PCCV-2 Phó Chánh án Toà án nhân dân cấp tỉnh (Đô thị loại đặc biệt thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh)0.9
14730-PCCV-2 Chánh toà Toà án nhân dân cấp tỉnh (Đô thị loại đặc biệt thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh)0.75
15730-PCCV-2 Phó Chánh toà Toà án nhân dân cấp tỉnh (Đô thị loại đặc biệt thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh)0.6
16730-PCCV-2 Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh (Đô thị loại đặc biệt thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh)1.05
17730-PCCV-2 Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh (Đô thị loại đặc biệt thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh)0.9
18730-PCCV-2 Trưởng phòng nghiệp vụ Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh (Đô thị loại đặc biệt thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh)0.75
19730-PCCV-2 Phó trưởng phòng nghiệp vụ Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh (Đô thị loại đặc biệt thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh)0.6
20730-PCCV-2 Chủ tịch Hội đồng nhân dân (Đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại)1.25
21730-PCCV-2 Trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội chuyên trách Các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương còn lại nếu hệ số phụ cấp chức vụ hiện hưởng thấp hơn 1,25 thì hưởng chênh lệch cho bằng 1,25, nếu bằng hoặc cao hơn thì giữ nguyên1.25
22730-PCCV-2 Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân (Đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại)1.05
23730-PCCV-2 Phó Trưởng Đoàn ĐBQH và ĐBQH hoạt động chuyên trách (TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh nếu hệ số phụ cấp chức vụ hiện hưởng thấp hơn 1,20 thì hưởng chênh lệch cho bằng 1,20. Các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương còn lại nếu hệ số phụ cấp chức vụ hiện hưởng th1.05
24730-PCCV-2 Uỷ viên thường trực Hội đồng nhân dân (Đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại)1
25730-PCCV-2 Chánh văn phòng Hội đồng nhân dân (Đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại)0.9
26730-PCCV-2 Trưởng Ban chuyên trách Hội đồng nhân dân (Đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại)0.9
27730-PCCV-2 Phó Chánh văn phòng Hội đồng nhân dân (Đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại)0.7
28730-PCCV-2 Phó trưởng ban chuyên trách Hội đồng nhân dân (Đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại)0.7
29730-PCCV-2 Chánh văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội (Đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại)0.9
30730-PCCV-2 Phó Chánh văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội (Đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại)0.7
31730-PCCV-2 Chánh án Toà án nhân dân cấp tỉnh (Đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại)0.95
32730-PCCV-2 Phó Chánh án Toà án nhân dân cấp tỉnh (Đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại)0.8
33730-PCCV-2 Chánh toà Toà án nhân dân cấp tỉnh (Đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại)0.65
34730-PCCV-2 Phó Chánh toà Toà án nhân dân cấp tỉnh (Đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại)0.5
35730-PCCV-2 Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh (Đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại)0.95
36730-PCCV-2 Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh (Đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại)0.8
37730-PCCV-2 Trưởng phòng nghiệp vụ Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh (Đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại)0.65
38730-PCCV-2 Phó trưởng phòng nghiệp vụ Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh (Đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại)0.5