Bảng phụ cấp chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo của nhà nước và đại biểu quốc hội hoạt động chuyên trách ở thành phố thuộc tỉnh, quận, huyện, thị xã (cấp huyện)

 

STTMã bảng PCChức danhHệ số
1730-PCCV-3 Chủ tịch Hội đồng nhân dân (Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại II)0.9
2730-PCCV-3 Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân (Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại II)0.7
3730-PCCV-3 Uỷ viên thường trực Hội đồng nhân dân (Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại II)0.55
4730-PCCV-3 Trưởng ban chuyên trách Hội đồng nhân dân (Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại II)0.5
5730-PCCV-3 Phó Trưởng ban chuyên trách Hội đồng nhân dân (Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại II)0.3
6730-PCCV-3 Chánh án Toà án nhân dân cấp huyện (Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại II)0.65
7730-PCCV-3 Phó Chánh án Toà án nhân dân cấp huyện (Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại II)0.5
8730-PCCV-3 Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân cấp huyện (Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại II)0.65
9730-PCCV-3 Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân cấp huyện (Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại II)0.5
10730-PCCV-3 Chủ tịch Hội đồng nhân dân (Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại III: Quận thuộc Hà Nội, Quận thuộc TP Hồ Chí Minh)0.8
11730-PCCV-3 Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân (Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại III: Quận thuộc Hà Nội, Quận thuộc TP Hồ Chí Minh)0.65
12730-PCCV-3 Uỷ viên thường trực Hội đồng nhân dân (Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại III: Quận thuộc Hà Nội, Quận thuộc TP Hồ Chí Minh)0.5
13730-PCCV-3 Trưởng ban chuyên trách Hội đồng nhân dân (Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại III: Quận thuộc Hà Nội, Quận thuộc TP Hồ Chí Minh)0.4
14730-PCCV-3 Phó Trưởng ban chuyên trách Hội đồng nhân dân (Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại III: Quận thuộc Hà Nội, Quận thuộc TP Hồ Chí Minh)0.25
15730-PCCV-3 Chánh án Toà án nhân dân cấp huyện (Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại III: Quận thuộc Hà Nội, Quận thuộc TP Hồ Chí Minh)0.6
16730-PCCV-3 Phó Chánh án Toà án nhân dân cấp huyện (Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại III: Quận thuộc Hà Nội, Quận thuộc TP Hồ Chí Minh)0.45
17730-PCCV-3 Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân cấp huyện (Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại III: Quận thuộc Hà Nội, Quận thuộc TP Hồ Chí Minh)0.6
18730-PCCV-3 Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân cấp huyện (Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại III: Quận thuộc Hà Nội, Quận thuộc TP Hồ Chí Minh)0.45
19730-PCCV-3 Chủ tịch Hội đồng nhân dân (Huyện, thị xã và các quận còn lại)0.7
20730-PCCV-3 Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân (Huyện, thị xã và các quận còn lại)0.6
21730-PCCV-3 Uỷ viên thường trực Hội đồng nhân dân (Huyện, thị xã và các quận còn lại)0.45
22730-PCCV-3 Trưởng ban chuyên trách Hội đồng nhân dân (Huyện, thị xã và các quận còn lại)0.3
23730-PCCV-3 Phó Trưởng ban chuyên trách Hội đồng nhân dân (Huyện, thị xã và các quận còn lại)0.2
24730-PCCV-3 Chánh án Toà án nhân dân cấp huyện (Huyện, thị xã và các quận còn lại)0.55
25730-PCCV-3 Phó Chánh án Toà án nhân dân cấp huyện (Huyện, thị xã và các quận còn lại)0.4
26730-PCCV-3 Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân cấp huyện (Huyện, thị xã và các quận còn lại)0.55
27730-PCCV-3 Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân cấp huyện (Huyện, thị xã và các quận còn lại)0.4